Bài 1
1. Listen to a student talking about a volunteer project. Mark the statements as true (T) or false (F).
(Nghe một học sinh đang nói về dự án tình nguyện. Xác định các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
1. Only adults can help out in the educational project. T/F
(Chỉ người lớn mới có thể giúp đỡ trong dự án giáo dục.)
2. Some Canadian teenagers work at Vietnamese childcare projects. T/F
(Một số thanh thiếu niên Canada làm việc tại các dự án chăm sóc trẻ em của Việt Nam.)
3. The Vietnamese mothers come to learn skills and gain experience. T/F
(Các bà mẹ Việt Nam đến để học hỏi kỹ năng và tích lũy kinh nghiệm.)
4. The Canadian teenagers help read stories to children. T/F
(Các thanh thiếu niên Canada giúp đọc truyện cho trẻ em.)
5. The mothers need time to work, so they leave their children at the centre. T/F
(Các mẹ cần thời gian đi làm nên để con ở trung tâm.)
6. The Canadian teenagers stay at hotels. T/F
(Các thiếu niên Canada ở khách sạn.)
Bài 2
2. Listen to the extracts again and tick (✓) the expressions in SPEAKING FOCUS that you hear.
(Nghe lại bài một lần nữa và tick vào câu nói trong phần TRỌNG TÂM KỸ NĂNG NGHE mà bạn nghe được.)
SPEAKING FOCUS
Introducing the talk (the speaker and the name of the project)
a) My name is Lan, and my project is ...
b) l would like to ...
c) l'm Lan and I'm going to ...
Talking about the purpose / aim of the project
a) The main purpose of this project is ...
b) The project's aim is ...
Key activities of the project
a) Some key activities of this project are ...
b) We have ...
Final words (inviting people to join)
a) If you'd like to join us ...
b) To join us, email ...
c) Find us online at ...
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
TRỌNG TÂM KỸ NĂNG NGHE
Giới thiệu bài nói ( giới thiệu diễn giả và tên của dự án)
a) Tên tôi là Lan, dự án của tôi là …
b) Tôi muốn …
c) Tôi là Lan và tôi sẽ …
Nói về mục đích/mục tiêu của dự án
a) Mục đích chính của dự án là …
b) Mục tiêu của dự án là …
Hoạt động chính của dự án
a) Một vài hoạt động chính của dự án là …
b) Chúng tôi có những hoạt động như …
Lời cuối (Mời mọi người tham gia)
a) Nếu bạn muốn tham gia cùng chúng tôi,..
b) Để tham gia cùng chúng tôi, gửi email đến …
c) Liên hệ trực tuyến với chúng tôi tại …
Bài 3
3. Complete the sentences with the expressions from SPEAKING FOCUS. Fill in each blank with three words.
(Hoàn thiện những câu sau với những cụm từ trong phần TRỌNG TÂM KỸ NĂNG NÓI. Điền 3 từ vào mỗi chỗ trống.)
1. I would like _______ you how you can volunteer.
2. Some _______ this project are building new homes and raising money.
3. If you'd _______ us, email me at Volunteers@HelpingHands.org.
4. The _______ this project is to provide care for the elderly.
5. The project's _______ help people with disabilities.
6. My _______ and my project is about helping needy children.
Lời giải chi tiết:
1. to introduce to
2. key activities of
3. like to join
4. main purpose of
5. aim is to
6. name is Nam
Bài 4
4. Work in groups. Create a volunteer project in your local community. You should decide:
(Làm việc nhóm. Tạo một dự án tình nguyện trong cộng đồng địa phương của bạn. Bạn nên quyết định)
the name of the project
aim of the project
main activities
contact information
Lời giải chi tiết:
- the name of the project: Education for children
(Tên dự án: Giáo dục cho trẻ em)
-aim of the project: Give needy children education
(mục tiêu của dự án: Cho trẻ em nghèo được học tập)
- main activities: Give away books, create classes for needy children
(các hoạt động chính: Tặng sách, tạo lớp học cho trẻ em khó khăn)
- contact information:
Educationforchildren@futureworld.org
(thông tin liên hệ: Educationforchildren@futureworld.org
Bài 5
5. Present your volunteer project to the class. Use the SPEAKING FOCUS to help you.
(Trình bày dự án tình nguyện của bạn trước lớp. Sử dụng Speaking Focus để giúp bạn.)
Lời giải chi tiết:
Hello! My name is Nam and my project is education for children. The main purpose of this project is to give the needy children the equivalent education with the other children. Some key activities of this project is giving away old books and creating classes that teach needy children. If you’d like to join us, email me at
Educationforchildren@futureworld.org
. Thank you!Tạm dịch:
Xin chào! Tôi tên Nam và dự án của tôi là giáo dục cho trẻ em. Mục đích chính của dự án này là mang đến cho những trẻ em nghèo khó sự giáo dục tương đương với những trẻ em khác. Một số hoạt động chính của dự án này là tặng sách cũ và tạo các lớp dạy trẻ em nghèo. Nếu bạn muốn tham gia với chúng tôi, hãy gửi email cho tôi theo địa chỉ Educationforchildren@futureworld.org. Cảm ơn bạn!
Chương 5. Năng lượng hóa học
Unit 10: New Ways to Learn
Đề thi giữa kì 2
SBT VĂN 10 TÂP 2 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SÓNG
Chủ đề 2. Thị trường và cơ chế thị trường
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10