Đề 1
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể nhân đôi ở giai đoạn nào sau đây?
A. Pha S B. Pha G1 C. Pha G2 D. Pha M
Câu 2. Trong quá trình làm tương, người ta sử dụng loại vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn lactic B. Nấm men
C. Nấm mốc hoa cau D. Vi khuẩn lam
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. Có sự phân chia của tế bào chất.
C. Có sự phân chia của nhân tế bào.
D. Các NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành NST kép.
Câu 4. Ở loài ngô, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 20. Theo lý thuyết, số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân là?
A. 20 B. 10 C. 40 D. 5
Câu 5. Ví dụ nào sau đây không phải là thành tựu của công nghệ tế bào động vật?
A. Nhân bản vô tính vật nuôi B. Liệu pháp tế bào gốc
C. Lai tế bào sinh dưỡng D. Liệu pháp gene.
Câu 6. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là gì?
A. 16 NST kép B. 8 NST kép C. 16 NST đơn D. 8 NST đơn
Câu 7. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu II B. Kì cuối I C. Kì giữa II D. Kì đầu I
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy một loại vi khuẩn, người ta sử dụng môi trường nuôi cấy gồm 100g cao nấm men, 6g MgSO4 và 9g NaCl2. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy:
A. Tổng hợp B. Nhân tạo C. Bán tổng hợp D. Tự nhiên
Câu 9. Sản phẩm của quá trình lên men ethylic là?
A. Lactic acid B. Lactic acid, năng lượng
C. Rượu ethylic D. Rượu ethanol và CO2
Câu 10. Hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí) bao gồm mấy giai đoạn?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11. Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là?
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thẻ mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể sinh bằng phương pháp tự nhiên.
C. Được sinh ra từ 1 tế bào soma, không có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D. Có kiểu gen giống hệ cá thể cho nhân.
Câu 12. Hình ảnh dưới đây mô tả một giai đoạn trong quá trình phân bào ở một loài động vật. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là chính xác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì?
A. Nguồn năng lượng. B. Nguồn cacbon.
C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon. D. Nguồn năng lượng và nguồn oxy.
Câu 14. Giả sử một tế bào nào đó không phân chia theo sự kiểm soát của cơ thể thì có thể sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Tế bào đó sẽ bị bạch cầu đến tiêu diệt.
B. Tế bào đó sẽ trở nên yếu dần.
C. Tế bào đó sẽ phân chia liên tục.
D. Tế bào đó sẽ chết.
Câu 15. Hiện tượng các NST co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau của quá trình nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi NST
C. Giúp NST dễ dàng di chuyển về hai cực tế bào.
D. Trao đổi chéo NST.
Câu 16. Ý nào sau đây sai khi nói về vi sinh vật?
A. Sinh vật có cơ thể nhỏ, đơn bào.
B. Cơ thể có cấu tạo tế bào nhân sơ hoặc nhân thực.
C. Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Sống tự dưỡng
Câu 17. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau quá trình giảm phân là:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 18. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là:
A. Ít hơn một vài cặp B. Tăng gấp đôi.
C. Giảm đi một nửa D. Bằng.
Câu 19. Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục sơ khai B. Tế bào hợp tử
C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh dục đã chín
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình lên men?
A. Không có chuỗi truyền electron.
B. Gồm có hai giai đoạn là đường phân và lên men.
C. Giải phóng 2 ATP từ sự phân giải 1 phân tử glucose.
D. Có sự tham gia của oxygen.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật?
A. Tốc độ tổng hợp các chất diễn ra nhanh hơn so với động vật và thực vật
B. Phần lớn các vi sinh vật đều có khả năng tự tổng hợp các amino acid.
C. Tốc độ tổng hợp các chất diễn ra chậm hơn so với các loài động vật bậc cao.
D. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất.
Câu 22. Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Theo lý thuyết, trong một tế bào ở kì sau của giảm phân II có bao nhiêu tâm động?
A. 24 B. 6 C. 18 D. 12
Câu 23. Vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng hóa dị dưỡng là:
A. vi khuẩn nitrat hóa B. động vật nguyên sinh
C. nấm, vi khuẩn lam D. tảo đơn bào
Câu 24. Nguồn năng lượng được sử dụng trong quá trình hóa tổng hợp có nguồn gốc từ:
A. phản ứng oxy hóa các hợp chất vô cơ.
B. phân giải hợp chất hữu cơ trong hô hấp tế bào.
C. năng lượng ánh sáng.
D. phân tử ATP trong pha sáng của quang hợp.
Câu 25. Cho các phát biểu sau đây về kì trung gian:
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 26. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
A. Sự tạo thành ATP và NADPH
B. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
C. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
D. Sự giải phóng oxi.
Câu 27. Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đến thấy trong một tế bào có 23 NST kép tập trung ở mặt phẳng thoi vô sắc thành 1 hàng. Tế bào này đang ở:
A. Kì giữa giảm phân II B. Kì giữa giảm phân I
C. Kì đầu nguyên phân D. Kì giữa nguyên phân
Câu 28. Trong quá trình quang hợp, O2 được giải phóng có nguồn gốc từ:
A. nước. B. glucose. C. Carbon dioxide. D. ATP.
Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Điểm kiểm soát chu kì tế bào là gì? Giải thích vai trò của các điểm kiểm soát chu kì tế bào.
Câu 2. Hãy giải thích vì sao các bệnh do vi sinh vật gây ra (bệnh tả, nấm …) dễ xuất hiện và phát triển thành dịch ở vùng nhiệt đới hơn so với vùng ôn đới?
Đề 2
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Sự kiện luôn diễn ra trong kì đầu I - giảm phân là
A. nhiễm sắc thể kép bắt đôi với nhau theo từng cặp tương đồng.
B. trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng.
C. màng nhân và nhân con xuất hiện, thoi phân bào dần biến mất.
D. nhiễm sắc thể kép tách thành nhiễm sắc thể đơn và dần co xoắn lại.
Câu 2. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ.
Câu 3. Trong gia đình có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện những quá trình nào sau đây?
(1) Làm tương (2) Muối dưa (3) Muối cà (4) Làm nước mắm
(5) Làm giấm (6) Làm rượu (7) Làm sữa chua
A. (1), (3), (2), (7) B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (7). D. (4), (5), (6), (7).
Câu 4. Ở loài ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 8. Theo lý thuyết, số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì sau của quá trình giảm phân I là?
A. 16 B. 24 C. 8 D. 4
Câu 5. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào sau đây?
A. Nảy chồi. B. Phân đôi. C. Hữu tính. D. Tiếp hợp.
Câu 6. Hình vẽ bên minh họa tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì đầu. D. Kì sau.
Câu 7. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A. Glucôzơ → H2O + năng lượng.
B. Glucôzơ → axit piruvic + năng lượng
C. Glucôzơ → CO2 + năng lượng.
D. Glucôzơ → CO2 + H2O
Câu 8. Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có:
A. 92 NST kép B. 46 cromatit C. 92 tâm động D. 46 NST đơn.
Câu 9. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Rượu. B. Chất kháng sinh.
C. Phoocmalđêhit. D. Các chất phênol.
Câu 10. Ở vi khuẩn hô hấp hiếu khí, khi phân giải 1 phân tử glucôzơ thì chúng sẽ tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP ?
A. 34 B. 38 C. 32 D. 30
Câu 11. Trong nuôi cấy không liên tục, quần thể vi sinh vật sinh trưởng trải qua các pha theo thứ tự là:
A. Cân bằng, tiềm phát, luỹ thừa, suy vong.
B. Luỹ thừa, tiềm phát, cân bằng, suy vong.
C. Cân bằng, luỹ thừa, tiềm phát, suy vong.
D. Tiềm phát, luỹ thừa, cân bằng, suy vong.
Câu 12. Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là
A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 13. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp tế bào là
A. NADH B. ATP C. ADP D. FADH2
Câu 14. Sinh sản theo lối nảy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây?
A. Xạ khuẩn. B. Nấm men. C.Trực khuẩn. D. Tảo lục.
Câu 15. Trong các đặc điểm sau đây, có bao nhiêu đặc điểm đúng với vi sinh vật?
(1) Phân bố rộng.
(2) Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
(3) Kích thước nhỏ.
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 48, 1 tế bào sinh dưỡng của loài này nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo các tế bào con. Tổng số nhiễm sắc thể đơn trong tất cả các tế bào con là
A. 3072. B. 1536. C. 240. D. 768.
Câu 17. Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ.
Câu 18. Bảng dưới đây cho ta biết 1 số thông tin về tạo giống bằng công nghệ tế bào:
Trong các phương án dưới đây, phương án nào có tổ hợp ghép đôi đúng?
A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d. B. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d
C. 1 – c; 2 – a; 3 – c; 4 – d. D. 1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d.
Câu 19. Trong sơ đồ chuyển hoá sau đây. Chất X là?
A. rượu êtilic B. axit lactic C. axit xitric D. axit axêtic
Câu 20. Có bao nhiêu sinh vật có khả năng quang hợp?
(1) Thực vật. (2) Tảo. (3) Vi khuẩn. (4) Giun dẹp.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Cây Pomato (cây lai giữa khoai tây và cà chua) được tạo ra bằng phương pháp:
A. Cấy truyền phôi
B. Nuôi cấy tế bào thực vật
C. Nuôi cất hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
D. Lai tế bào sinh dưỡng
Câu 22. Cho các nhận định về nguyên phân như sau:
(I) Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào phổ biến ở sinh vật nhân thực, không có ở sinh vật nhân sơ.
(II) Quá trình nguyên phân chia thành 2 giai đoạn là phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
(III) Không phải tất cả tế bào đều tham gia nguyên phân, tế bào chuyên hóa cao có thể không nguyên phân.
(IV) Ở sinh vật sinh sản sinh dưỡng, nguyên phân là hình thức sinh sản làm tăng đa dạng di truyền cho sinh vật.
Số lượng nhận định đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam,tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục
A. Quang tự dưỡng. B. Hóa tự dưỡng.
C. Quang dị dưỡng D. Hóa dị dưỡng.
Câu 24. Trong quá trình quang hợp, oxi phân tử được tạo ra tại
A. pha sáng, ở chất nền lục lạp B. Pha sáng, màng tilacôit
C. pha tối, ở chất nền lục lạp D. Pha tối, màng tilacôit
Câu 25. Mục đích của việc cho thêm nấm men khi làm bánh bao là gì ?
A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn
B. Để bánh bao có màu trắng
C. Để bánh bao bông xốp hơn
D. Để bánh bao có vị ngọt đậm
Câu 26. Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế
A. sinh sản. B. sinh trưởng và phát triển.
C. tái sinh mô. D. tạo giao tử.
Câu 27. Người ta chia vi sinh vật thành 4 nhóm: ưa lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt và ưa siêu nhiệt dựa vào ảnh hưởng của yếu tố nào tới quá trình sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật?
A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm D. Độ pH
Câu 28. Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 - 10 phút?
A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được.
B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển.
C. Vì nước muối gây phản co nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Khi đi ngang qua một cánh đồng trồng cây chuối, người ta có thể dễ dàng phát hiện ra đó có phải là những cây chuối nuôi cấy mô hay không. Em hãy giải thích tại sao.
Câu 2. Nếu tế bào đang phân chia được xử lí bởi hóa chất colchicine có chức năng ức chế sự hình thành vi ống trong hệ thống thoi phân bào thì hậu quả sẽ như thế nào?
Đề 3
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:
A. Tổng hợp các chất cần thiết cho quá trình phân bào.
B. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.
D. Phân chia tế bào.
Câu 2. Trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng, để hai tế bào khác loài có thể dung hợp được với nhau người ta cần:
A. Loại bỏ nhân của tế bào B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào
C. Loại bỏ thành cellulose của tế bào D. Phá hủy các bào quan
Câu 3. Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là:
A. Các NST đều ở trạng thái đơn.
B. Các NST đều ở trạng thái kép.
C. Có sự dãn xoắn của các NST.
D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào.
Câu 4. Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào?
A. Nhân nhanh nguồn gene động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất.
B. Tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý.
C. Tạo ra cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gene người.
D. Tạo ra giống có năng suất cao, miễn dịch tốt.
Câu 5. Có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau đây là đặc trưng chung của vi sinh vật?
1) Tốc độ trao đổi chất nhanh
2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn thực vật và động vật
3) Cấu tạo cơ thể phức tạp
4) Tốc độ trao đổi chất chậm
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là:
A. Tế bào cơ tim B. Hồng cầu
C. Bạch cầu D. Tế bào thần kinh
Câu 7. Kết thúc giảm phân I, từ một tế bào ban đầu sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có:
A. n NST đơn, dãn xoắn B. n NST kép, dãn xoắn
C. 2n NST đơn, co xoắn D. n NST đơn, co xoắn
Câu 8. Hình ảnh loài thạch sùng đứt đuôi rồi mọc lại đuôi mới là một ví dụ nói lên ý nghĩa của:
A. nguyên phân B. giảm phân
C. quá trình tiến hóa D. sự làm đẹp của loài trong tự nhiên
Câu 9. Nuôi cấy mô tế bào trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở:
A. Vật nuôi B. Vi sinh vật
C. Vật nuôi và vi sinh vật D. Cây trồng
Câu 10. Ý nghĩa về mặt di truyền của hiện tượng trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân là:
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
B. Tạo ra sự ổn định về mặt thông tin di truyền.
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc di truyền.
Câu 11. Vi khuẩn khuyết dưỡng:
A. Không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng.
B. Không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
C. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể.
D. Không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng.
Câu 12. Dựa vào độ pH của môi trường, vi sinh vật được chia thành mấy nhóm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 13. Để quan sát trạng thái sống của tế bào vi khuẩn, người ta áp dụng phương pháp quan sát:
A. Nhuộm Gram B. Nhuộm đơn
C. Nuôi cấy vi sinh vật D. Soi tươi
Câu 14. Nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
Câu 15. Ở gà, bộ NST lưỡng bội 2n = 78. Theo lý thuyết, số chromatide trong mỗi tế bào tại kì sau của giảm phân I là?
A. 78 B. 39 C. 156 D. 32
Câu 16. Vi khuẩn lam được xếp vào nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Hóa dị dưỡng B. Quang tự dưỡng
C. Hóa tự dưỡng D. Quang dị dưỡng
Câu 17. Trong quá trình phân chia tế bào chất, hoạt động chỉ xảy ra ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Hình thành vách ngăn ở giữa tế bào.
B. Màng nhân xuất hiện bao lấy nhiễm sắc thể.
C. Nhiễm sắc thể xoắn cực đại.
D. Thoi phân bào tiêu biến.
Câu 18. Hình vẽ dưới đây mô tả giai đoạn và quá trình phân bào nào sau đây?
A. Kì cuối giảm phân II B. Kì sau giảm phân I
C. Kì sau nguyên phân D. Kì sau giảm phân II
Câu 19. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn tăng nhanh nhất ở pha nào?
A. Pha lũy thừa B. Pha cân bằng
C. Pha suy vong D. Pha tiềm phát
Câu 20. Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép sang trạng thái đơn bắt đầu từ kì:
A. Kì sau II B. Kì sau I C. Kì đầu II D. Kì cuối I
Câu 21. Bệnh ung thư là 1 ví dụ về:
A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể.
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể.
C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định.
D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi.
Câu 22. Theo lý thuyết, một tế bào sinh dưỡng trải qua n lần nguyên phân sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 2n B. n C. 2n D. 4n
Câu 23. Mô sẹo là mô:
A. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
B. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
C. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt.
D. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt.
Câu 24. Từ một hợp tử của loài ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số lượng tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?
A. 128. B. 256. C. 160. D. 64.
Câu 25. Đâu không phải là ứng dụng của quá trình phân giải polysachcharide ở vi sinh vật?
A. Phân giải xác thực vật thành phân bón hữu cơ
B. Sản xuất ethanol sinh học
C. Muối chua rau, củ, quả, thịt, ...
D. Sản xuất nước tương, nước mắm
Câu 26. Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm phương pháp:
A. Nuôi cấy hạt phấn B. Cấy truyền phôi
C. Lai tế bào sinh dưỡng D. Nuôi cấy mô tế bào
Câu 27. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian
3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
Những phương án trả lời đúng là
A. 1, 2 B. 1, 3 C, 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 28. Sau khi giải phóng năng lượng, ATP trở thành dạng?
A. AMP B. AAP C. NADP+ D. ADP
Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Chu kì tế bào là gì? Mô tả các sự kiện chính của chu kì tế bào.
Câu 2. Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại nethionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong hang động không có ánh sáng. Cho biết kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này và giải thích.
Đề 4
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong hệ thống kiểm soát chu kì tế bào, tế bào sẽ đưa ra “quyết định” có nhân đôi DNA để bước vào phân bào hay không tại điểm kiểm soát nào sau đây?
A. điểm G1/S B. điểm G2/M
C. điểm kiểm soát thoi phân bào D. điểm kiểm soát NST
Câu 2. Vi sinh vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp.
B. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.
C. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
D. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.
Câu 3. Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là?
A. CO2 + H2O + Năng lượng → (CHO) + O2.
B. CO2 + H2O + Năng lượng ánh sáng → (CH2O) + O2.
C. CO2 + H2O + Năng lượng → (CH2O) + O2
D. (CH2O) + O2→ CO2 + H2O + Năng lượng
Câu 4. Vi khuẩn nitrate hóa có kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng
Câu 5. Một trong những điểm khác biệt của nguyên phân so với giảm phân là gì?
A. Giữ nguyên bộ NST của loài
B. Làm giảm bộ NST của loài
C. Làm tăng bộ NST của loài
D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Câu 6. Trong hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí), giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng nhất?
A. Đường phân B. Chu trình Calvin
C. Chuỗi truyền điện tử hô hấp D. Chu trình Krebs
Câu 7. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 78. Số lượng tâm động trong một tế bào của loài này ở kì giữa của giảm phân II là bao nhiêu?
A. 48 B. 78 C. 156 D. 39
Câu 8. Ông bà ta thường “nuôi mẻ” để nấu canh chua Vậy môi trường nuôi cấy mẻ là môi trường nuôi cấy:
A. Trung tính B. Liên tục C. Không liên tục D. Acid
Câu 9. Ở đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục, tại pha nào thì số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng?
A. Pha tiềm phát B. Pha cân bằng
C. Pha lũy thừa D. Pha suy vong
Câu 10. Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II
B. Kì đầu II, kì giữa II
C. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II
D. Kì đầu II và kì cuối II
Câu 11. Loại liên kết nào dưới đây tồn tại trong phân tử lipid?
A. Liên kết este B. Liên kết peptide
C. Liên kết glycosidic D. Liên kết hydro
Câu 12. Chuỗi truyền electron hô hấp xảy ra tại:
A. tế bào chất B. màng trong ti thể
C. màng sinh chất D. chất nền ti thể
Câu 13. Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm lên men của nấm men Saccharomyces cerevisiae?
A. Bia B. Pho mát C. Rượu D. Bánh mì
Câu 14. Sản phẩm nào của pha sáng không được sử dụng cho quá trình tổng hợp glucose trong pha tối?
A. NADPH B. O2 C. RiDP D. ATP
Câu 15. Kì đầu của giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Màng nhân xuất hiện
B. Nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
C. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi
D. Tiếp hợp và có thể trao đổi chéo giữa các chromatide khác nguồn gốc
Câu 16. Loại enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình phân giải polisaccharide của vi sinh vật?
A. Amilase B. Protease C. Lipase D. Cả A, B, C
Câu 17. Một loại vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO2, giàu một số chất vô cơ khác. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là:
A. hóa tự dưỡng B. quang tự dưỡng
C. hóa dị dưỡng D. quang dị dưỡng
Câu 18. Một loài sinh vật đơn bào có thời gian thế hệ là 60 phút. Người ta tiến hành nuôi cấy một nhóm cá thể của loài này trong 5 giờ, sau đó thu được số cá thể ở thế hệ cuối cùng là 256. Số cá thể trong quần thể ban đầu là:
A. 8 B. 4 C. 16 D. 32
Câu 19. Khi nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
B. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
C. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp
D. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
Câu 20. Chất nào dưới đây không phải là chất ức chế sinh trưởng đối với vi sinh vật?
A. Ethanol B. Cloramine C. Natri hipoclorit D. Vitamin
Câu 21. Một tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n = 28 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là:
A. 14 NST đơn B. 28 NST đơn C. 28 NST kép D. 14 NST kép
Câu 22. Clo có khả năng diệt vi sinh vật có hại nên người ta thường sử dụng clo vào việc
A. thanh trùng nước máy, nước bể bơi.
B. thuốc uống diệt khuẩn ở người và động vật.
C. tẩy uế và ướp xác.
D. sát trùng vết thương sâu trong giải phẫu.
Câu 23. Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của giảm phân?
A. Kết hợp với sự thụ tinh, giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp trong sinh sản hữu tính.
B. Tăng nhanh số lượng tế bào giúp cơ thể lớn nhanh.
C. Tạo sự đa dạng di truyền ở những loài sinh sản hữu tính.
D. Tạo giao tử trong sinh sản.
Câu 24. Vi khuẩn không tự tổng hợp được các nhân tố sinh dưỡng được gọi là:
A. Vi khuẩn dị dưỡng B. Vi khuẩn tự dưỡng
C. Vi khuẩn khuyết dưỡng D. Vi khuẩn nguyên dưỡng
Câu 25. Trong nuôi cấy liên tục, pha tiềm phát chỉ diễn ra khi cho chất dinh dưỡng:
A. lần 2. B. lần 3. C. lần 4. D. lần 1.
Câu 26. Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Người ta sử dụng nhiệt độ cao để thanh trùng.
(2) Dựa vào khả năng chịu nhiệt, chia làm 2 nhóm vi sinh vật là vi sinh vật ưa ấm và vi sinh vật ưa nhiệt.
(3) Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh làm cho vi sinh vật gây bệnh ở người sẽ chết.
(4) Vi sinh vật kí sinh động vật thích hợp nhiệt độ từ 30oC – 40oC.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Có 8 tế bào của loài ruồi giấm đều tham gia nguyên phân 3 lần liên tiếp. Số lượng tế bào được tạo ra sau nguyên phân là:
A. 16 B. 8 C. 32 D. 64
Câu 28. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách:
A. Hình thành eo thắt từ ngoài vào trong
B. Kéo dài màng sinh chất
C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào
D. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo
Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Các NST co xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kì giữa có ý nghĩa gì? Nếu các NST không co xoắn lại mà vẫn ở dạng sợi mảnh thì điều gì sẽ xảy ra khi các NST phân li ở kì sau?
Câu 2. Nêu những lợi ích và tác hại của quá trình phân giải các chất nhờ vi sinh vật.
Đề 5
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Muối dưa B. Làm giấm C. Làm nước mắm D. Làm tương
Câu 2. Điểm khác nhau ở kì giữa của giảm phân I và kì giữa của nguyên phân là:
A. Kì giữa I của giảm phân các NST xếp thành 1 hàng, kì giữa nguyên phân các NST xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
C. Thoi phân bào biến mất.
D. Kì giữa I của giảm phân các NST xếp thành 2 hàng, kì giữa nguyên phân các NST xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 3. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí khác nhau ở:
A. sản phẩm cuối cùng là ATP B. nguyên liệu
C. diễn ra trong điều kiện có oxy hay không D. nơi diễn ra
Câu 4. Ở ruồi giấm (2n = 8), số lượng NST trong mỗi tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là:
A. 4 NST đơn B. 8 NST kép C. 8 NST đơn D. 4 NST kép
Câu 5. Để bảo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người nông dân thường tiến hành phơi khô và bảo quản khô. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với hoạt động sống của vi sinh vật?
A. Áp suất thẩm thấu B. Ánh sáng
C. Độ pH D. Độ ẩm
Câu 6. Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
A. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
B. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và bộ phận bị tổn thương.
C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn.
D. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
Câu 7. Một tế bào có bộ NST 2n = 78 đang thực hiện nguyên phân bình thường, số tâm động và số chromatide trong tế bào này tại kì giữa lần lượt là?
A. 39 và 78 B. 156 và 78 C. 156 và 0 D. 78 và 156
Câu 8. Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nấm men B. Nấm sợi C. Nấm nhầy D. Nấm đảm
Câu 9. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối
Câu 10. Vi sinh vật sinh trưởng tốt ở pH từ 6 đến 8 và ngừng sinh trưởng ở pH < 4 hoặc pH > 9 thuộc nhóm nào?
A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C Ưa acid và kiềm D. Ưa acid
Câu 11. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Đều có một lần nhân đôi DNA.
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
D. Đều hình thành tế bào con có bộ NST giống nhau.
Câu 12. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong, số lượng vi sinh vật giảm sút là do:
A. Thiếu enzyme để phân giải chất độc hại trong môi trường.
B. Thiếu chất dinh dưỡng cho sự chuyển hóa vật chất, thừa sản phẩm chuyển hóa.
C. Thừa sản phẩm chuyển hóa.
D. Thiếu chất dinh dưỡng cho sự chuyển hóa vật chất.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?
A. NST chỉ di chuyển về 1 cực tế bào.
B. Phân li NST ở trạng thái đơn.
C. Phân li NST nhưng không tách tâm động.
D. Tách tâm động rồi mới phân li NST.
Câu 14. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phần hóa học và khối lượng của từng thành phần được gọi là:
A. Môi trường tổng hợp B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường dùng chất tự nhiên D. Môi trường bán tổng hợp
Câu 15. Pha sáng của quang hợp diễn ra tại:
A. màng tilacoit B. bào tương C. chất nền lục lạp D. tế bào chất
Câu 16. Bộ NST của một loài là 2n = 14 (đậu Hà Lan). Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2
Câu 17. pH môi trường có ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật vì pH ảnh hưởng trực tiếp đến
A. tính thấm chọn lọc qua màng tế bào, hoạt tính enzim của vi sinh vật.
B. tính hướng sáng của vi sinh vật ưa sáng và làm phá hủy ADN.
C. áp suất thẩm thấu làm thay đổi hình dạng và kích thước tế bào.
D. cấu tạo thành và màng tế bào do đó làm chết tế bào ngay khi pH thay đổi.
Câu 18. Vi khuẩn nào dưới đây sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là CO2?
A. Trùng giày B. Vi khuẩn nitrate hóa
C. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục D. Nấm men
Câu 19. Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia giảm phân đã tạo ra 32 trứng. Số tế bào sinh trứng là?
A. 16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 20. Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21. Ở gà có bộ NST lưỡng bội 2n = 78. Một hợp tử của loài này đang nguyên phân, người ta đếm được 78 NST kép đang xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Hợp tử này đang ở:
A. Kì cuối B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì đầu
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
Câu 23. Hình vẽ sau minh hoạ cho kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì sau I B. Kì đầu II. C. Kì sau II D. Kì cuối II.
Câu 24. Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào:
A. nồng độ cơ chất B. nhu cầu năng lượng của tế bào
C. hàm lượng oxy trong tế bào D. tỉ lệ giữa CO2/O2
Câu 25. Chu kì tế bào gồm các pha theo trình tự:
A. S – G1 – G2 – nguyên phân B. G1 – G2 – S – nguyên phân
C. G2 – G1 – S – nguyên phân D. G1 – S – G2 – nguyên phân
Câu 26. Một tế bào sinh tinh sau giảm phân tạo ra:
A. 1 tinh trùng (n) và 3 thể cực (n). B. 2 tinh trùng (n) và 2 thể cực (n).
C. 3 tinh trùng (n) và 1 thể cực (n). D. 4 tinh trùng (n).
Câu 27. Trong thời gian 200 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút
Câu 28. Chu kì tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất?
A. Tế bào ruột B. Tế bào gan C. Tế bào phôi D. Tế bào cơ
Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Thế nào là công nghệ tế bào động vật? Nêu nguyên lí và một số thành tựu của công nghệ tế bào động vật.
Câu 2. Quá trình phân chia liên tiếp của một nhóm tế bào người (2n = 46) đã tạo ra tất cả 2576 NST ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng trong quá trình này môi trường đã cung cấp nguồn nguyên liệu tương đương với 2254 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số tế bào ban đầu và số lần phân chia của chúng lần lượt là?
Phần 1. Một số vấn đề chung
Unit 3: The arts
Grammar Bank
SBT VĂN 10 TẬP 1 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chương 1. Cấu tạo nguyên tử
Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Sinh học 10
Đề thi, kiểm tra Sinh - Cánh diều
Đề thi, kiểm tra Sinh - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Sinh học lớp 10
Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức Lớp 10
Lý thuyết Sinh Lớp 10
SBT Sinh - Cánh diều Lớp 10
SBT Sinh - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SBT Sinh - Kết nối tri thức Lớp 10
SGK Sinh - Cánh diều Lớp 10
SGK Sinh - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SGK Sinh - Kết nối tri thức Lớp 10