Bài 1
1.Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. I (was) / were born in 2000. (Bạn sinh năm 2000.)
2. You was / were in Canada in 2015.
3. Tim was / were in a hockey team last year.
4. The film was / were very boring.
5. We was / were tired.
6. The basketball players was / were tall and fast.
7. My mum was / were very good at sports.
Lời giải chi tiết:
2. were | 3. was | 4. was | 5. were | 6. were | 7. was |
2. You were in Canada in 2015.
(Bạn đã ở Canada vào năm 2015.)
3. Tim was in a hockey team last year.
(Tim ở trong một đội khúc côn cầu vào năm ngoái.)
4. The film was very boring.
(Bộ phim rất nhàm chán.)
5. We were tired.
(Chúng tôi đã mệt mỏi.)
6. The basketball players were tall and fast.
(Các cầu thủ bóng rổ cao và nhanh.)
7. My mum was very good at sports.
(Mẹ tôi chơi thể thao rất giỏi.)
Bài 2
2.Complete the sentences with was or were.
(Hoàn thành câu với was hoặc were.)
1. Jack was the best player in the team last month.
2. My friends, Susie and Mike, ____ in London last weekend.
3. 1D's music ____ popular last year.
4. I know you! You ____ at Luke's party on Friday.
5. Katy and I were in the park today and Izzy ____ there with her boyfriend.
6. Bruno's café ____ the cheapest café in town last year but it isn't now.
7. Our teacher ____in the classroom before us today.
8. I ____at home all day yesterday.
Lời giải chi tiết:
2. were | 3 was | 4 were | 5 was | 6 was | 7 was | 8 was |
2. My friends, Susie and Mike, were in London last weekend.
(Những người bạn của tôi, Susie và Mike, đã ở London vào cuối tuần trước.)
3. 1D's music was popular last year.
(Âm nhạc của 1D rất nổi tiếng vào năm ngoái.)
4. I know you! You were at Luke's party on Friday.
(Tôi biết bạn! Bạn đã ở bữa tiệc của Luke vào thứ Sáu.)
5. Katy and I were in the park today and Izzy was there with her boyfriend.
(Hôm nay tôi và Katy đã ở công viên và Izzy đã ở đó với bạn trai của cô ấy.)
6. Bruno's café was the cheapest café in town last year but it isn't now.
(Quán cà phê của Bruno là quán cà phê rẻ nhất thị trấn vào năm ngoái nhưng bây giờ thì không.)
7. Our teacher was in the classroom before us today.
(Giáo viên của chúng tôi đã ở trong lớp học trước chúng tôi hôm nay.)
8. I was at home all day yesterday.
(Tôi đã ở nhà cả ngày hôm qua.)
Bài 3
3. Correct the sentences. Make the underlined parts negative.
(Sửa lại các câu. Làm cho các phần được gạch chân phủ định.)
1. I was at school yesterday because I was at the dentist's.
I wasn't at school
2. There was any milk in the fridge this morning, so no breakfast!
3. There were many people at the match yesterday and it was very quiet.
4. My answers were correct and the teacher was happy! She was very angry.
5. Jim's birthday party was on Saturday. It was on Friday.
6. Last time the coffee here was very good and the biscuits were dry. Let's try something else.
7. The football players were very fit and the result was very good. In fact, it was terrible!
8. My brother and I were at home yesterday morning. We were at the sports centre.
Lời giải chi tiết:
2. There wasn’t any milk in the fridge this morning, so no breakfast!
(Sáng nay không có sữa trong tủ lạnh nên không có bữa sáng!)
3. There weren’t many people at the match yesterday and it was very quiet.
(Trận đấu ngày hôm qua không có nhiều người và nó rất yên tĩnh.)
4. My answers weren’t correct and the teacher wasn’t happy! She was very angry.
(Câu trả lời của tôi không đúng và giáo viên không hài lòng! Cô ấy đã rất tức giận.)
5. Jim's birthday party wasn’t on Saturday. It was on Friday.
(Bữa tiệc sinh nhật của Jim không diễn ra vào thứ Bảy. Đó là vào thứ Sáu.)
6. Last time the coffee here wasn’t very good and the biscuits were dry. Let's try something else.
(Lần trước cà phê ở đây không ngon và bánh quy bị khô. Hãy thử một cái gì đó khác.)
7. The football players weren’t very fit and the result wasn’t very good. In fact, it was terrible!
(Các cầu thủ bóng đá không khoẻ và kết quả không tốt lắm. Thực tế, nó là tệ!)
8. My brother and I weren’t at home yesterday morning. We were at the sports centre.
(Tôi và anh trai tôi không có ở nhà vào sáng hôm qua. Chúng tôi đã ở trung tâm thể thao.)
Bài 4
4. Order the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)
1. match / the / Friday / football / was / exciting / on / ?
Was the football match on Friday exciting?
2. you / where / yesterday / were / ?
3. your / Year 9 / teacher / was / in / who/ ?
4. you / team / were / in / last / year / the / ?
5. dad / was / good / student / a / your / ?
6. was / favourite / which / year / film / last / your / ?
Lời giải chi tiết:
2. Where were you yesterday?
(Hôm qua bạn đã ở đâu?)
3. Who was your teacher in Year 9?
(Ai là giáo viên của bạn ở Lớp 9?)
4. Were you in the team last year?
(Bạn có ở trong đội năm ngoái không?)
5. Was your dad a good student?
(Bố của bạn có phải là một học sinh giỏi không?)
6. Which was your favourite film last year? / Which film was your favourite last year?
(Bộ phim nào là bộ phim yêu thích của bạn năm ngoái? / Bộ phim nào bạn yêu thích năm ngoái?)
Bài 5
5.Complete the email with the correct form of was or were.
(Hoàn thành email với dạng đúng của was hoặc were.)
Hi Phong,
Our holiday (1) was fantastic. We (2) ____ in a small town in Spain and the sea (3) ____ very near. Our hotel (4) ____ very big - only ten rooms - so there (5) ____ crowds of people at meal times and the beach (6) ____ nice and quiet. The weather (7) ____ lovely and very hot! I (8) ____ in the water a lot of the time. But some of the staff (9) ____ very friendly and they (10) ____ always too busy to answer our questions.
How about you? How (11) ____ your exams? (12) ____ you pleased with the results? And (13) ____ there lots of people at your birthday party? I'm sorry I (14) ____ there!
See you soon,
Mai.
Lời giải chi tiết:
2 were | 3 was | 4 wasn’t | 5 weren't | 6 was | 7 was |
8 was | 9 weren't | 10 were | 11 were | 12 Were | 13 were |
14 wasn't |
Hi Phong,
Our holiday was fantastic. We were in a small town in Spain and the sea was very near. Our hotel wasn’t very big - only ten rooms - so there weren't crowds of people at meal times and the beach was nice and quiet. The weather was lovely and very hot! I was in the water a lot of the time. But some of the staff weren't very friendly and they were always too busy to answer our questions.
How about you? How were your exams? Were you pleased with the results? And were there lots of people at your birthday party? I'm sorry I wasn’t there!
See you soon,
Mai.
Tạm dịch:
Chào Phong!
Kỳ nghỉ của chúng tôi thật tuyệt vời. Chúng tôi ở một thị trấn nhỏ ở Tây Ban Nha và biển rất gần. Khách sạn của chúng tôi không lớn lắm - chỉ có mười phòng - vì vậy không có đông người vào bữa ăn và bãi biển đẹp và yên tĩnh. Thời tiết thật đẹp và rất nóng! Tôi đã ở trong nước rất nhiều thời gian. Nhưng một số nhân viên không thân thiện lắm và họ luôn quá bận rộn để trả lời các câu hỏi của chúng tôi.
Còn bạn thì sao? Bài kiểm tra của bạn thế nào? Bạn có hài lòng với kết quả không? Và có rất nhiều người trong bữa tiệc sinh nhật của bạn không? Tôi xin lỗi vì tôi đã không ở đó!
Hẹn sớm gặp lại,
Mai.
Unit 1. People are people
Unit 3: All about food
PHẦN 2: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
Unit 2: Days
SOẠN VĂN 6 TẬP 2 - CTST CHI TIẾT
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!