Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read the sentences and write A for describing an action or S for describing a state.
1 When my dad was young, he went to the Polish seaside every summer. ☐
2 My granddad had a Fiat 126, or 'Maluch'. ☐
3 Grandma, Granddad, my dad and my uncle all squeezed into the tiny car. ☐
4 They drove all the way from Wrocław to Sopot. ☐
5 It took them all night and most of the next day. ☐
6 Despite the long drive, Dad loved going on holiday in his 'Maluch! ☐
2. Phương pháp giải
Đọc các câu và viết A để mô tả một hành động hoặc S để mô tả một trạng thái.
3. Lời giải chi tiết
1 When my dad was young, he went to the Polish seaside every summer. A
(Khi bố tôi còn trẻ, ông thường đến bờ biển Ba Lan vào mỗi mùa hè.)
2 My granddad had a Fiat 126, or 'Maluch'. S
(Ông tôi có một chiếc Fiat 126, hay 'Maluch')
3 Grandma, Granddad, my dad and my uncle all squeezed into the tiny car. A
(Bà, Ông, bố và chú tôi đều chen chúc trong chiếc xe nhỏ)
4 They drove all the way from Wrocław to Sopot. A
(Họ lái xe suốt chặng đường từ Wrocław đến Sopot.)
5 It took them all night and most of the next day. A
(Họ phải mất cả đêm và hầu hết ngày hôm sau.)
6 Despite the long drive, Dad loved going on holiday in his 'Maluch! S
(Dù phải lái xe đường dài nhưng bố vẫn thích đi nghỉ ở 'Maluch!)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Rewrite the sentences using used to.
1 In the 1990s, people chose very bright colours.
In the 1990s, people ______________ very bright colours.
2 Many women wore tight jeans and cowboy boots.
Many women ______________ tight jeans and cowboy boots.
3 It was stylish for men to wear white socks.
It ______________ stylish for men to wear white socks.
4 Tattoos and body piercings weren't as popular as they are now.
Tattoos and body piercings ______________ as popular as they are now.
5 Supermodels such as Cindy Crawford and Claudia Schiffer became famous.
Supermodels such as Cindy Crawford and Claudia Schiffer ______________ famous.
6 Was short hair fashionable?
______________ fashionable?
2. Phương pháp giải
Cấu trúc viết câu với “used to” (đã từng):
- Câu khẳng định: S + used to + Vo
- Câu phủ định: S + didn’t use to + Vo
- Câu hỏi: Did + S + use to + Vo?
3. Lời giải chi tiết
1 In the 1990s, people chose very bright colours.
In the 1990s, people used to choose very bright colours.
(Vào những năm 1990, người ta đã từng chọn những màu sắc rất tươi sáng.)
2 Many women wore tight jeans and cowboy boots.
Many women used to wear tight jeans and cowboy boots.
(Nhiều phụ nữ từng mặc quần jean bó sát và giày cao bồi.)
3 It was stylish for men to wear white socks.
It used to be stylish for men to wear white socks.
(Ngày xưa nam giới đi tất trắng là phong cách.)
4 Tattoos and body piercings weren't as popular as they are now.
Tattoos and body piercings didn’t use to be as popular as they are now.
(Hình xăm và khuyên trên cơ thể trước đây từng không phổ biến như bây giờ.)
5 Supermodels such as Cindy Crawford and Claudia Schiffer became famous.
Supermodels such as Cindy Crawford and Claudia Schiffer used to become famous.
(Các siêu mẫu như Cindy Crawford và Claudia Schiffer từng trở nên nổi tiếng.)
6 Was short hair fashionable?
Did short hair use to be fashionable?
(Tóc ngắn có phải đã từng là mốt không?)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Tick the correct sentence in each pair. Sometimes both sentences are correct.
When we went on family summer holidays:
1 a We used to set off very early in the car. ☐
b We would set off very early in the car. ☐
2 a One summer we drove all the way to Spain. ☐
b One summer we would drive all the way to Spain. ☐
3 a I used to think it was amazing that Mum and Dad could find the way. ☐
b I would think it was amazing that Mum and Dad could find the way. ☐
4 a We wouldn't have GPS in those days. ☐
b We didn't use to have GPS in those days. ☐
2. Phương pháp giải
* Cách dùng “used to” và “would”
- “would” + Vo: dùng để chỉ hành động được lặp lại, thói quen trong quá khứ, nhưng không dùng để chỉ trạng thái hoặc dùng để kể về một câu chuyện trong quá khứ.
- “used to” + Vo: dùng để chỉ các hành động, trạng thái lặp đi lặp lại hay những thói quen trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa.
3. Lời giải chi tiết
When we went on family summer holidays:
(Khi chúng tôi đi nghỉ hè cùng gia đình:)
1 a We used to set off very early in the car. ☑
(Chúng tôi thường khởi hành rất sớm trên ô tô.)
b We would set off very early in the car. ☑
(Chúng tôi sẽ khởi hành rất sớm trên ô tô.)
2 a One summer we drove all the way to Spain. ☐
b One summer we would drive all the way to Spain. ☑
(Một mùa hè nọ chúng tôi đã lái xe tới tận Tây Ban Nha.)
3 a I used to think it was amazing that Mum and Dad could find the way. ☑
(Tôi từng nghĩ thật tuyệt vời khi bố mẹ có thể tìm được đường đi.)
b I would think it was amazing that Mum and Dad could find the way. ☐
(Tôi nghĩ thật tuyệt vời khi bố mẹ có thể tìm ra được đường đi)
4 a We wouldn't have GPS in those days. ☐
(Chúng ta sẽ không có GPS vào thời đó)
b We didn't use to have GPS in those days. ☑
(Ngày đó chúng ta đã từng không có GPS.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the word in capitals.
1 When she was young, Helen didn't get on very well with her cousin Madeline. USE
When she was young, Helen __________________ very well with her cousin Madeline.
2 I wasn't fair-haired as a baby. DIDN'T
I ________________fair-haired as a baby.
3 Though they shared a bedroom for many years, Tina and her brother Oliver never fell out. WOULDN'T
Though they shared a bedroom for many years, Tina and her brother Oliver ___________.
4 Kim looked up to her team-mate Ellie until she discovered that Ellie was a cheat. USED
Kim ___________ her team-mate Ellie, until she discovered that Ellie was a cheat.
5 We hated playing football on cold afternoons. HATE
We ___________ playing football on cold afternoons.
6 At every match, the fans started singing at the beginning of the match. WOULD
At every match, the fans ___________ singing at the beginning of the match.
7 You thought you'd always be skinny, but now you're sixteen, you're very well-built. THINK
You ___________ you'd always be skinny, but now you're sixteen, you're very well-built.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Sử dụng từ viết hoa.
3. Lời giải chi tiết
1 When she was young, Helen didn't get on very well with her cousin Madeline. USE
When she was young, Helen didn’t use to get on very well with her cousin Madeline.
(Khi còn trẻ, Helen đã từng không có mối quan hệ tốt với chị họ Madeline.)
2 I wasn't fair-haired as a baby. DIDN'T
I didn’t use to have fair-haired as a baby.
(Tôi từng không có mái tóc vàng khi còn bé.)
3 Though they shared a bedroom for many years, Tina and her brother Oliver never fell out. WOULDN'T
Though they shared a bedroom for many years, Tina and her brother Oliver wouldn’t fall out.
(Mặc dù họ ngủ chung phòng trong nhiều năm nhưng Tina và anh trai Oliver không hề xa cách.)
4 Kim looked up to her team-mate Ellie until she discovered that Ellie was a cheat. USED
Kim used to look up to her team-mate Ellie, until she discovered that Ellie was a cheat.
(Kim từng rất kính trọng đồng đội Ellie cho đến khi cô phát hiện ra Ellie là một kẻ gian lận.)
5 We hated playing football on cold afternoons. HATE
We used to hate playing football on cold afternoons.
(Chúng tôi từng ghét chơi bóng vào những buổi chiều lạnh giá.)
6 At every match, the fans started singing at the beginning of the match. WOULD
At every match, the fans would start singing at the beginning of the match.
(Ở mỗi trận đấu, người hâm mộ sẽ bắt đầu hát khi bắt đầu trận đấu.)
7 You thought you'd always be skinny, but now you're sixteen, you're very well-built. THINK
You used to think you'd always be skinny, but now you're sixteen, you're very well-built.
(Bạn từng nghĩ mình luôn gầy, nhưng giờ bạn đã mười sáu tuổi, bạn có thân hình rất rắn chắc.)
Cumulative Review
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 1
Unit 9: Education in the Future
Chủ đề 2. Khám phá bản thân
Nghị luận xã hội lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11