1. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
2. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
3. Ki-lô-gam
4. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000
5. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000
6. Em làm được những gì?
7. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
8. Ôn tập phép nhân và phép chia
9. Nặng hơn, nhẹ hơn
10. Ôn tập phép cộng và phép trừ
Bài 1
Làm theo mẫu.
Mẫu:
Phương pháp giải:
Em quan sát tranh, đếm số miếng dưa hấu và số quả cà chua trong mỗi nhóm rồi viết thành tổng các số hạng bằng nhau.
Từ đó em viết các phép nhân và phép chia tương ứng.
Lời giải chi tiết:
a) 4 + 4 + 4 = 12 b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
4 x 3 = 12 3 x 5 = 15
12 : 4 = 3 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3
Bài 2
Ôn tập: Bảng nhân 2, bảng chia 2.
Bảng nhân 5, bảng chia 5.
a) Đọc lần lượt các bảng.
b) Đọc các cặp phép nhân, phép chia trong bảng có liên quan.
Ví dụ: 2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
Phương pháp giải:
Em tự ôn tập lại bảng nhân 2, bảng chia 2, bảng nhân 5, bảng chia 5 đã học.
Bài 3
Tính:
a) 2 x 4 5 x 9 b) 15 : 5 12 : 2
5 x 7 2 x 10 18 : 2 20 : 5
5 x 6 2 x 7 35 : 5 14 : 2
2 x 9 5 x 8 45 : 5 20 : 2
Phương pháp giải:
Em tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng nhân 2, bảng chia 2, bảng nhân 5, bảng chia 5 đã học.
Lời giải chi tiết:
a) 2 x 4 = 8 5 x 9 = 45
5 x 7 = 35 2 x 10 = 10
5 x 6 = 30 2 x 7 = 14
2 x 9 = 18 5 x 8 = 40
b) 15 : 5 = 3 12 : 2 = 6
18 : 2 = 9 20 : 5 = 4
35 : 5 = 7 14 : 2 = 7
45 : 5 = 9 20 : 2 = 10
Bài 4
a) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
1 tổ: 5 cây
4 tổ: … cây?
b) Mỗi con thỏ có 2 cái tai. Trong chuồng có tất cả 14 cái tai thỏ. Hỏi chuồng thỏ có bao nhiêu con?
Phương pháp giải:
a) Số cây của 4 tổ trồng được = Số cây của mỗi tổ trồng được x 4
b) Số con thỏ trong chuồng = Số cái tai thỏ có tất cả : số tai của mỗi con thỏ.
Lời giải chi tiết:
a) Số cây của 4 tổ trồng được là
5 x 4 = 20 (cây)
b) Số con thỏ trong chuồng là
14 : 2 = 7 (con)
Đáp số: a) 20 cây
b) 7 con
Bài 5
Mỗi trái cây che dấu phép tính nào (+, - , x hay : ) ?
Phương pháp giải:
Em tính nhẩm kết quả các phép tính rồi viết dấu thích hợp cho mỗi quả trong hình.
Lời giải chi tiết:
10 : 5 = 2 10 x 2 = 20
10 – 2 = 8 10 + 5 = 15
Vậy quả cam che dấu chia “:”
Quản ổi che dấu nhân “x”
Quả măng cụt che dấu trừ “-’’
Quản dâu tây che dấu cộng “+”
Bài 6
Số?
Phương pháp giải:
Em tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào bảng nhân 2, bảng chia 2, bảng nhân 5, bảng chia 5 đã học.
Lời giải chi tiết:
Chủ đề 7. TÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ
GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Bài tập cuối tuần 11
Chủ đề 6: Em yêu âm nhạc
Chủ đề 6. Lời ru yêu thương
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2