Bài 1
1. Order the letters and write the words. Match them with 1-4 on the compass.
(Sắp xếp các chữ cái và viết các từ. Ghép chúng với 1-4 trên la bàn.)
a. 2east(stae)
b. ❑ (husot)
c. ❑ (troth)
d. ❑ (tsew)
Phương pháp giải:
east: hướng đông
south: hướng nam
north: hướng bắc
west: hướng tây
Lời giải chi tiết:
b. 3 South | c. 1 North | d. 4 West |
Bài 2
2. Complete the instructions with words from Exercise 1.
(Hoàn thành các hướng dẫn với các từ trong Bài tập 1.)
You go (1) west, then you go
(2)_____, then you go
(3)_____, then you go
(4)_____, then you go
(5)_____, then you go
(6)_____, then you go
(7)_____, then you go
(8)_____ , then you go
(9)______, then you go
(10)______ - and you're there!
Lời giải chi tiết:
2 south | 3 west | 4 north |
5 west | 6 south | 7 east |
8 south | 9 west | 10 north |
You go west, then you go
(Bạn đi về phía tây, sau đó bạn đi)
south, then you go
(về phía nam, sau đó bạn đi)
west, then you go
(phía tây, sau đó bạn đi)
north, then you go
(phía tây, sau đó bạn đi)
(về phía bắc, sau đó bạn đi)
west, then you go
(về phía nam, sau đó bạn đi)
south, then you go
(về phía nam, sau đó bạn đi)
east, then you go
(phía đông, sau đó bạn đi)
south, then you go
(về phía nam, sau đó bạn đi)
west, then you go
(phía tây, sau đó bạn đi)
north - and you're there!
(phía bắc - và bạn đang ở đó!)
Bài 3
3.Match A-G on the map with continents 1-7.
(Ghép A-G trên bản đồ với các lục địa 1-7.)
1. E Africa 4. ❑ Europe 6. ❑ South America
2. ❑ Australia 5. ❑ North America 7. ❑ Antarctica
3. ❑ Asia
Phương pháp giải:
Africa(n): châu Phi
Australia(n): châu Úc
Asia (n): châu Á
Europe(n): châu Âu
North America(n): Bắc Mỹ
South America(n): Nam Mỹ
Antarctica(n): Nam Cực
Lời giải chi tiết:
2. F | 3. C | 4. B |
5. A | 6. D | 7. G |
Bài 4
4. Look at the picture and complete the words.
(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các từ.)
mountain (n): núi
r _ _ _ _
l_ _ _
i_ _ _ _ _
s_ _
Lời giải chi tiết:
2. river(n): sông
3. lake(n): hồ
4. island(n): đảo
5. sea(n): biển
Bài 5
5.Complete the word puzzle with words from Exercise 4. What's the hidden word?
(Hoàn thành câu đố từ với các từ trong Bài tập 4. Từ ẩn là gì?)
1. We can go up this. It's very high.
(Chúng ta có thể đi lên cái này. Nó rất cao.)
2. We can cross this on a bridge.
(Chúng ta có thể băng qua cái này trên một cây cầu.)
3. We can swim here.
(Chúng ta có thể bơi ở đây.)
4. There's water all round this.
(Có nước quanh cái này.)
The hidden word is: _____.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
2. river
3. sea
4. island
The hidden word is: ocean.
(Từ ẩn là: đại dương.)
Bài 6
6.Match words 1-5 with examples a-e.
(Nối các từ 1-5 với các ví dụ a-e.)
1. c capital city 2. ❑ language 3. ❑ flag 4. ❑ money 5. ❑ population | a. $ b. 150,000 c. Paris d. Italian e. |
Phương pháp giải:
capital city (n): thủ đô
language(n): ngôn ngữ
flag (n): lá cờ
money (n): tiền
population (n): dân số
Italian(n): tiếng Ý
$ = dollar(n): đô la
Lời giải chi tiết:
2. d | 3. e | 4. a | 5. b |
Bài 7
7. Complete the sentences with words 1-5 from Exercise 6.
(Hoàn thành các câu với các từ 1-5 trong Bài tập 6.)
1. We changed our money at the airport and I've now got lots and lots of Euros to spend on holiday.
(Chúng tôi đã đổi tiền tại sân bay và bây giờ tôi có rất nhiều Euro để chi tiêu trong kỳ nghỉ.)
2. The _____ of the UK is bigger now than ten years ago. It’s over sixty-five million.
3. What _____ do they speak in Brazil?
4. The _____ of Australia is Canberra. I always thought it was Sydney.
5. There are fifty stars on the American _____.
Lời giải chi tiết:
2. population | 3. language | 4. capital city | 5. flag |
1. The population of the UK is bigger now than ten years ago. It’s over sixty-five million.
(Dân số của Vương quốc Anh hiện nay lớn hơn mười năm trước. Đó là hơn sáu mươi lăm triệu.)
2. What language do they speak in Brazil?
(Họ nói ngôn ngữ gì ở Brazil?)
3. The capital city of Australia is Canberra. I always thought it was Sydney.
(Thành phố thủ đô của Úc là Canberra. Tôi luôn nghĩ đó là Sydney.)
4. There are fifty stars on the American flag.
(Có năm mươi ngôi sao trên lá cờ Hoa Kỳ.)
Bài 8
8.Write the words in the sentences.
(Viết các từ trong các câu.)
1. The Nile is the longest river in Africa.
(Sông Nile là con sông dài nhất ở Châu Phi.)
2. _ _ _ _ _ is the opposite point on the compass from south.
3. The _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ of Spain is over forty-five million.
4. The UK _ _ _ _ is red, white and blue.
5. There are some strange fish in the very deep parts of the _ _ _ _ _
6. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ is a big continent. Penguins live there.
Lời giải chi tiết:
2. North | 3. population | 4. flag | 5. ocean | 6. Antarctica |
1. North is the opposite point on the compass from south.
(Bắc là điểm đối diện nam trên la bàn.)
2. The population of Spain is over forty-five million.
(Dân số của Tây Ban Nha là hơn 45 triệu người.)
3. The UK flag is red, white and blue.
(Quốc kỳ Vương quốc Anh có màu đỏ, trắng và xanh.)
4. There are some strange fish in the very deep parts of the ocean.
(Có một số loài cá kỳ lạ ở những nơi rất sâu của đại dương.)
5. Antarctica is a big continent. Penguins live there.
(Nam Cực là một lục địa lớn. Chim cánh cụt sống ở đó.)
Bài 9
9. Complete the text with the words below.
(Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)
capital country Europe lake mountains population river sea south |
My (1) country, England, is part of (2) _______. I live in the (3) _______ of England and my house is only five minutes from the (4) _______. We go there at the weekend and sit on the beach in the summer. On a clear day you can see France across the water. There aren't any (5) _______ in my area - it's very flat. But my house is near a long (6) _______ - my dad goes fishing there quite often! There's a (7) _______ near here too. We sometimes swim there and you can walk all round it - it takes about an hour. We live about an hour and a half from London, the (8) _______ city. It's a really big city - the (9) _______ is more than 8.5 million!
Lời giải chi tiết:
2. Europe | 3. south | 4. sea | 5. mountains |
6. river | 7. lake | 8. capital | 9. population |
My country, England, is part of (2) Europe. I live in the (3) south of England and my house is only five minutes from the (4) sea. We go there at the weekend and sit on the beach in the summer. On a clear day you can see France across the water. There aren't any (5) mountains in my area - it's very flat. But my house is near a long (6) river - my dad goes fishing there quite often! There's a (7) lake near here too. We sometimes swim there and you can walk all round it - it takes about an hour. We live about an hour and a half from London, the (8) capital city. It's a really big city - the (9) population is more than 8.5 million!
Tạm dịch:
Đất nước của tôi, nước Anh, là một phần của Châu Âu. Tôi sống ở miền nam nước Anh và nhà tôi chỉ cách biển 5 phút. Chúng tôi đến đó vào cuối tuần và ngồi trên bãi biển vào mùa hè. Vào một ngày quang đãng, bạn có thể nhìn thấy nước Pháp trên mặt nước. Không có núi trong khu vực của tôi - nó rất bằng phẳng. Nhưng nhà tôi gần sông dài - bố tôi đi câu cá ở đó khá thường xuyên! Gần đây cũng có một cái hồ. Đôi khi chúng tôi bơi ở đó và bạn có thể đi bộ quanh đó - mất khoảng một giờ. Chúng tôi sống cách thủ đô London khoảng một giờ rưỡi. Đó là một thành phố thực sự lớn - dân số hơn 8,5 triệu người!
PHẦN 2: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
Đề thi học kì 1
Tập làm văn - KNTT
Unit 9: Getting around
Chủ đề 5. Ứng dụng tin học
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!