Bài 1
1.Match picture A-F with sentences 1-6.
(Ghép hình A-F với các câu 1-6.)
1. C. You mustn't use mobile phones here. (Bạn không được sử dụng điện thoại di động ở đây.)
2. □ You mustn't use this bridge.
3. □ You mustn't park on the grass.
4. □ You mustn't swim in this lake.
5. □ You mustn't open this before your birthday.
6. □ You mustn't drive fast here.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Bạn không được sử dụng cây cầu này.
Bạn không được đậu xe trên bãi cỏ.
Bạn không được bơi trong hồ này.
Bạn không được mở cái này trước ngày sinh nhật của mình.
Bạn không được lái xe nhanh ở đây.
Lời giải chi tiết:
2. F | 3. D | 4. B | 5. A | 6. E |
Bài 2
2.Complete the sentences with the correct form of have to.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của have to.)
1. a. ✓ You have tobe quiet in exams. (Bạn phải im lặng trong các kỳ thi.)
b.
Lời giải chi tiết:
2. a. have to b. don’t have to | 3. a. has to b. doesn’t have to | 4. a. have to b. don’t have to |
2. a. ✓ I have to do homework every evening. (Tôi phải làm bài tập về nhà vào mỗi buổi tối.)
b.
Bài 3
3.Complete the sentences with have to or don't have to.
(Hoàn thành các câu với have to hoặc don't have to.)
1. I don't have to get up early on Saturdays. I can stay in bed until 11.00!
(Tôi không phải dậy sớm vào các ngày thứ Bảy. Tôi có thể ở trên giường cho đến 11 giờ!)
2. We _____ give our homework to the teacher on Tuesday mornings or she gets angry.
3. My friends _____ help with the housework. My mum says they're very lazy.
4. At our school you _____ wear a uniform. That's good - I like choosing my own clothes.
5. At my friend's school they _____ stand up when the teacher comes in. We don't.
Lời giải chi tiết:
2 have to | 3 don’t have to | 4 don’t have to | 5 have to |
1. We have to give our homework to the teacher on Tuesday mornings or she gets angry.
(Chúng tôi phải nộp bài tập về nhà cho giáo viên vào sáng thứ Ba nếu không cô ấy sẽ tức giận.)
2. My friends don’t have to help with the housework. My mum says they're very lazy.
(Bạn bè của tôi không phải giúp việc nhà. Mẹ tôi nói rằng họ rất lười biếng.)
3. At our school you don’t have to wear a uniform. That's good - I like choosing my own clothes.
(Ở trường chúng tôi, bạn không cần phải mặc đồng phục. Điều đó thật tốt - tôi thích tự chọn quần áo cho mình.)
4. At my friend's school they have to stand up when the teacher comes in. We don't.
(Ở trường của bạn tôi, họ phải đứng dậy khi giáo viên bước vào. Chúng tôi thì không.)
Bài 4
4.Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. You( mustn't )/ have to / don't have to touch that. It's hot! (Bạn không được chạm vào thứ đó. Nó nóng!)
2. You mustn't / have to / don't have to buy the tickets online. There isn't a phone number.
3. You mustn't / have to / don't have to put the knife in your mouth when you eat. It's dangerous and rude!
4. We mustn't / have to / don't have to get the early train. The lessons start later today.
5. In the race, first they mustn't / have to / don't have to swim a long way, then run, then cycle!
6. We mustn't / have to / don't have to bring dictionaries to school. There are lots in the classroom.
7. Shh! Be quiet! You mustn't / have to / don't have to talk during the exam.
8. It's OK, you can go. You mustn't / have to / don't have to wait for me - I can come later.
Lời giải chi tiết:
2 have to | 3 mustn't | 4 don’t have to | 5 have to | 6 don’t have to | 7 mustn’t | 8 don’t have to |
2. You have to buy the tickets online. There isn't a phone number.
(Bạn phải mua vé trực tuyến. Không có một số điện thoại.)
3. You mustn't put the knife in your mouth when you eat. It's dangerous and rude!
(Bạn không được đưa dao vào miệng khi ăn. Thật nguy hiểm và bất lịch sự!)
4. We don’t have to get the early train. The lessons start later today.
(Chúng ta không cần phải bắt chuyến tàu sớm. Các bài học bắt đầu muộn hơn hôm nay.)
5. In the race, first they have to swim a long way, then run, then cycle!
(Trong cuộc đua, đầu tiên họ phải bơi một quãng đường dài, sau đó chạy, sau đó đạp xe!)
6. We don’t have to bring dictionaries to school. There are lots in the classroom.
(Chúng ta không phải mang từ điển đến trường. Có rất nhiều trong lớp học.)
7. Shh! Be quiet! You mustn't talk during the exam.
(Suỵt! Hãy yên lặng! Bạn không được nói chuyện trong khi thi.)
8. It's OK, you can go. You don’t have to wait for me - I can come later.
(Không sao đâu, bạn có thể đi. Bạn không cần phải đợi tôi - tôi có thể đến sau.)
Bài 5
5. Two university students, Tim and Eve, are talking about their summer jobs. Complete the dialogue with mustn't or the correct form of have to.
(Hai sinh viên đại học, Tim và Eve, đang nói về công việc mùa hè của họ. Hoàn thành đoạn hội thoại với mustn’t hoặc đúng dạng của have to.)
Tim: How's your summer job at the fast food restaurant?
Eve: It's OK. But there are so many rules!
Tim: Like what?
Eve: You (1) have to wear a silly hat when you're in the kitchen. You (2) _____ touch the food with your fingers.
Tim: Those aren't silly. They're important!
Eve: Mmm ... We (3) _____ have a break for longer than fifteen minutes. We (4) _____ chat too long with the customers. And we (5) _____ start work at 7.30 in the morning! That's crazy!
Tim: But you (6) _____ do the job if you don't like it.
Eve: I (7) _____ earn some money, so yes, I do!
Tim: Well, you (8) _____ do this job. Look for another one. You can pick strawberries at the farm, like me.
Eve: Then you (9) _____ work all day in the hot sun. No, thank you!
Lời giải chi tiết:
2 mustn’t | 3 mustn't | 4 mustn’t | 5 have to |
6 don’t have to | 7 have to | 8 don’t have to | 9 have to |
Tim: How's your summer job at the fast food restaurant?
Eve: It's OK. But there are so many rules!
Tim: Like what?
Eve: You have to wear a silly hat when you're in the kitchen. You mustn’t touch the food with your fingers.
Tim: Those aren't silly. They're important!
Eve: Mmm ... We mustn’t have a break for longer than fifteen minutes. We mustn’t chat too long with the customers. And we have to start work at 7.30 in the morning! That's crazy!
Tim: But you don’t have to do the job if you don't like it.
Eve: I have to earn some money, so yes, I do!
Tim: Well, you don’t have to do this job. Look for another one. You can pick strawberries at the farm, like me.
Eve: Then you have to work all day in the hot sun. No, thank you!
Tạm dịch:
Tim: Công việc mùa hè của bạn ở nhà hàng thức ăn nhanh thế nào?
Eve: Nó ổn. Nhưng có rất nhiều nội quy!
Tim: Như cái gì?
Eve: Bạn phải đội một chiếc mũ ngớ ngẩn khi vào bếp. Bạn không được dùng ngón tay chạm vào thức ăn.
Tim: Đó không phải là điều ngớ ngẩn. Chúng quan trọng!
Eve: Mmm ... Chúng tôi không được nghỉ ngơi lâu hơn mười lăm phút. Chúng tôi không được trò chuyện quá lâu với khách hàng. Và chúng tôi phải bắt đầu công việc lúc 7h30 sáng! Thật điên rồ!
Tim: Nhưng bạn không cần phải làm công việc đó nếu bạn không thích nó.
Eve: Tôi phải kiếm một số tiền, vì vậy vâng, tôi làm!
Tim: Chà, bạn không cần phải làm công việc này. Hãy tìm một việc khác. Bạn có thể hái dâu tây tại nông trại, giống như tôi.
Eve: Vậy thì bạn phải làm việc cả ngày dưới trời nắng gắt. Không, cám ơn!
Đề thi học kì 2
Unit 1: Home & Places
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Chủ đề 5. Các phép toán với số nguyên
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!