Bài 1
1.Find eight means of transport in the word search. Look
Lời giải chi tiết:
Taxi(n): xe taxi
Bus(n): xe buýt
Car(n): xe ô tô
Tram(n): xe điện
Underground(n): xe điện ngầm
Bicycle(n): xe đạp
Motorbike(n): xe máy
Coach(n): xe khách
Bài 2
2.Look at the photos and complete the words.
(Nhìn vào các bức ảnh và hoàn thành các từ.)
Lời giải chi tiết:
2. university(n): trường đại học
3. bike lane(n.ph): làn xe đạp
4. train station (n.ph): ga xe lửa
5. car park(n.ph): bãi đậu xe
6. bus stop(n.ph): trạm dừng xe buýt
Bài 3
3. Complete the sentences with words from Exercise 2.
(Hoàn thành các câu với các từ trong Bài tập 2.)
1. The new bus station in the town centre is great. I use it a lot to visit my grandma. I can't afford trains.
(Trạm xe buýt mới ở trung tâm thị trấn thật tuyệt. Tôi sử dụng nó rất nhiều để thăm bà của tôi. Tôi không đủ tiền mua tàu.)
2. Cycling in town is very dangerous. There aren't any _____ and there are lots of accidents.
3. When we go to the cinema, you can leave your car in the big _____ in the town centre.
4. There's a very small _____ near our house, but it's very busy. People go to London for work from here every day. It's more expensive than the bus but it's faster!
5. I'm at the _____ outside the library. I'm waiting for number 10. See you soon.
6. Oxford and Cambridge are the most famous _____ in the UK.
Lời giải chi tiết:
2. bike lanes | 3. car park | 4. train station | 5. bus stop | 6. universities |
2. Cycling in town is very dangerous. There aren't any bike lanes and there are lots of accidents.
(Đi xe đạp trong thị trấn rất nguy hiểm. Không có bất kỳ làn đường dành cho xe đạp nào và có rất nhiều tai nạn.)
3. When we go to the cinema, you can leave your car in the big car park in the town centre.
(Khi chúng ta đến rạp chiếu phim, bạn có thể để xe ở bãi đậu xe lớn ở trung tâm thị trấn.)
4. There's a very small train station near our house, but it's very busy. People go to London for work from here every day. It's more expensive than the bus but it's faster!
(Có một ga xe lửa rất nhỏ gần nhà chúng tôi, nhưng nó rất bận rộn. Mọi người đến London để làm việc từ đây mỗi ngày. Nó đắt hơn xe buýt nhưng nó nhanh hơn!)
5. I'm at the bus stop outside the library. I'm waiting for number 10. See you soon.
(Tôi đang ở trạm xe buýt bên ngoài thư viện. Tôi đang đợi số xe 10. Hẹn gặp lại các bạn.)
6. Oxford and Cambridge are the most famous universities in the UK.
(Oxford và Cambridge là hai trường đại học nổi tiếng nhất ở Vương quốc Anh.)
Bài 4
4.Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. Are you travelling to the airport in / (by) car?
(Bạn đi đến sân bay bằng ô tô à?)
2. I learned to drive /ride a bike when I was five years old.
3. We waited on / at the bus stop for half an hour in the rain!
4. Can we go to the shops on / by foot? I need the exercise.
5. Can you help me get on / at the train please? These bags are very heavy.
6. Don't catch the number 11 bus. Wait for / at the number 15. It's quicker.
7. In our country you have to be seventeen years old to ride / drive a car.
Lời giải chi tiết:
2. ride | 3. at | 4. on | 5. on | 6. for | 7. drive |
2. I learned to ride a bike when I was five years old.
(Tôi học đi xe đạp khi tôi năm tuổi.)
3. We waited at the bus stop for half an hour in the rain!
(Chúng tôi đã đợi ở bến xe buýt nửa tiếng dưới mưa!)
4. Can we go to the shops on foot? I need the exercise.
(Chúng ta có thể đi bộ đến các cửa hàng không? Tôi cần tập thể dục.)
5. Can you help me get on the train please? These bags are very heavy.
(Bạn có thể giúp tôi lên tàu được không? Những cái túi này rất nặng.)
6. Don't catch the number 11 bus. Wait for the number 15. It's quicker.
(Đừng bắt xe buýt số 11. Chờ số 15. Nó nhanh hơn.)
7. In our country you have to be seventeen years old to drive a car.
(Ở đất nước chúng tôi, bạn phải đủ mười bảy tuổi để lái xe ô tô.)
Bài 5
5.Match 1-6 with a-f to make sentences.
(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)
1. c I fell when I got
2. □ My brother’s learning to drive
3. □ There was a long queue of people waiting
4. □ The concert was near our house, so we went
5. □ My dad's work is thirty kilometres away, so he always goes
6. □ Which bus is Charlie waiting
a. for?
b. on foot.
c. off the train.
d. a car.
e. by train.
f. at the bus stop.
Lời giải chi tiết:
2.d | 3. f | 4. b | 5. e | 6. a |
1. c I fell when I got off the train.
2. d My brother’s learning to drive a car.
(Anh tôi đang học lái xe ô tô.)
3. f There was a long queue of people waiting at the bus stop.
(Có một hàng dài người chờ đợi ở trạm xe buýt.)
4. b The concert was near our house, so we went on foot.
(Buổi biểu diễn ở gần nhà của chúng tôi, vì vậy chúng tôi đã đi bộ.)
5. e My dad's work is thirty kilometres away, so he always goes by train.
(Bố tôi làm việc cách xa ba mươi cây số, vì vậy ông luôn đi bằng tàu hỏa.)
6. a Which bus is Charlie waiting for?
(Charlie đang đợi xe buýt nào?)
Bài 6
6.Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. Get a ____ home after the cinema. It only costs 40.000 VND.
a car b bike (c) taxi
2. My sister's boyfriend rides a ____. My mum thinks it’s dangerous.
a train b coach c motorbike
3. I'm meeting Tom at the bus ___ in five minutes.
a park b stop c lane
4. How long did you have to wait ____ the bus?
a for b at c to
5. The car ____ was full and we had to leave the car in the road.
a station b park c stop
6. I usually ____ a bike to school.
a drive b go c ride
7. Riding a bike isn't dangerous if there's a good bike ____.
a stop b lane c park
Lời giải chi tiết:
2. c | 3. b | 4. a | 5. b | 6. c | 7. b |
1. Get a taxi home after the cinema. It only costs 40.000 VND.
(Bắt taxi về nhà sau khi xem phim. Nó chỉ có giá 40.000 đồng.)
2. My sister's boyfriend rides a motorbike. My mum thinks it’s dangerous.
(Bạn trai của em gái tôi đi xe máy. Mẹ tôi nghĩ rằng nó nguy hiểm.)
3. I'm meeting Tom at the bus stop in five minutes.
(Tôi sẽ gặp Tom ở trạm xe buýt sau năm phút nữa.)
4. How long did you have to wait for the bus?
(Bạn đã phải đợi xe buýt bao lâu?)
5. The car park was full and we had to leave the car in the road.
(Bãi đậu xe đã đầy và chúng tôi phải để xe dưới lòng đường.)
6. I usually ride a bike to school.
(Tôi thường đi xe đạp đến trường.)
7. Riding a bike isn't dangerous if there's a good bike lane.
(Đi xe đạp không nguy hiểm nếu có làn đường dành cho xe đạp tốt.)
Bài 7
7.Ella is a student. She is writing an email to her friend, Jack. Complete the email with one of word in each gap.
(Ella là một sinh viên. Cô ấy đang viết một email cho bạn của cô ấy, Jack. Hoàn thành email với 1 từ trong mỗi khoảng trống.)
Hi Phong,
How are you? Do you remember Stonemill Town? I went to stay with a friend there at the weekend. It's very different now. In the town centre they've got bike (1) lanes everywhere and there's a big new bus (2) ______. There's also a (3) ______ station, but I went (4) ______ coach because it's cheaper than the train. But there were a lot of cars on the motorway, so we were late. Then I had to wait (5) ______ a bus to my friend's house. It was a long journey.
Guess what! I'm learning to (6) ______ a car! My instructor thinks I'm a good driver but I'm not very good in a busy car (7) ______. I can't get between two cars! Do you remember when we had to (8) ______ our bikes to school? We always had races. And you always won!
I saw Binh at the bus (9) ______ last week.
He said to say hi to you.
Write soon!
Love,
Mai
Lời giải chi tiết:
2. station | 3. train | 4. by | 5. by |
6. drive | 7. park | 8. ride | 9. stop |
Hi Phong,
How are you? Do you remember Stonemill Town? I went to stay with a friend there at the weekend. It's very different now. In the town centre they've got bike lanes everywhere and there's a big new bus station. There's also a train station, but I went by coach because it's cheaper than the train. But there were a lot of cars on the motorway, so we were late. Then I had to wait by a bus to my friend's house. It was a long journey.
Guess what! I'm learning to drive a car! My instructor thinks I'm a good driver but I'm not very good in a busy car park. I can't get between two cars! Do you remember when we had to ride our bikes to school? We always had races. And you always won!
I saw Binh at the bus stop last week.
He said to say hi to you.
Write soon!
Love,
Mai
Tạm dịch:
Chào Phong!
Bạn khỏe không? Bạn có nhớ Thị trấn Stonemill chứ? Tôi đến ở với một người bạn ở đó vào cuối tuần. Bây giờ nó rất khác. Ở trung tâm thị trấn, họ có các làn đường dành cho xe đạp ở khắp mọi nơi và có một bến xe buýt lớn mới. Cũng có một ga xe lửa, nhưng tôi đi bằng xe khách vì nó rẻ hơn tàu hỏa. Nhưng có rất nhiều ô tô trên đường cao tốc, vì vậy chúng tôi đã đến muộn. Sau đó tôi phải đợi xe buýt đến nhà bạn tôi. Nó là một cuộc hành trình dài.
Đoán xem! Tôi đang học lái xe ô tô! Người hướng dẫn của tôi nghĩ rằng tôi là một người lái xe giỏi nhưng tôi không giỏi lắm trong một bãi đỗ xe đông đúc. Tôi không thể chen vào giữa hai chiếc xe! Bạn có nhớ khi chúng ta phải đạp xe đến trường không? Chúng ta luôn có những cuộc đua. Và bạn luôn chiến thắng!
Tôi đã gặp Bình ở bến xe buýt vào tuần trước.
Anh ấy gửi lời chào bạn.
Viết cho tôi sớm nhé!
Yêu quý,
Mai
Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới
Unit 6: Community Services
Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Đề kiểm tra học kì 1
Unit 6: Community services
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!