Bài 1
1.Complete the email with one word in each gap.
(Hoàn thành email với một từ vào mỗi chỗ trống.)
(1) Hi Dave,
(2) _____ are you? I hope your swimming competition was good last Saturday. Did you win? Did you (3) _____ the news? My sister Wendy is (4) _____ to get married! She's marrying Jake. She met him at university. The wedding's next year.
My parents are planning a party to (5) _____ their engagement. They're going to (6) _____ lots of Wendy and Jake's friends. I (7) _____ invite some friends too, so I'd (8) _____ to invite you! I'm also going to invite Mandy and Sasha. It's (9) _____ Saturday 11 July (10) _____ our house. It's going to start (11) _____ 7.30. Can you (12) _____? I (13) _____ so.
Write (14) _____ soon.
Love,
Sara
Lời giải chi tiết:
2 How | 3 hear | 4 going | 5 celebrate | 6 invite |
7 can | 8 like | 9 on | 10 at | 11 at |
12 come | 13 hope | 14 back |
Hi Dave,
How are you? I hope your swimming competition was good last Saturday. Did you win? Did you hear the news? My sister Wendy is going to get married! She's marrying Jake. She met him at university. The wedding's next year.
My parents are planning a party to celebrate their engagement. They're going to invite lots of Wendy and Jake's friends. I can invite some friends too, so I'd like to invite you! I'm also going to invite Mandy and Sasha. It's on Saturday 11 July at our house. It's going to start at 7.30. Can you come? I hope so.
Write back soon.
Love,
Sara
Tạm dịch:
Chào Dave,
Bạn khỏe không? Tôi hy vọng cuộc thi bơi lội của bạn tốt vào thứ bảy tuần trước. Bạn có thắng không? Bạn đã nghe tin gì chưa? Chị gái Wendy của tôi sắp kết hôn! Chị ấy sẽ kết hôn với Jake. Chị gặp anh ấy ở trường đại học. Đám cưới vào năm sau.
Bố mẹ tôi đang lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc để mừng lễ đính hôn của họ. Họ sẽ mời rất nhiều bạn của Wendy và Jake. Tôi cũng có thể mời một số bạn bè, vì vậy tôi muốn mời bạn! Tôi cũng sẽ mời Mandy và Sasha. Đó là vào thứ bảy ngày 11 tháng 7 tại nhà của chúng tôi. Nó sẽ bắt đầu lúc 7:30. Bạn đến được không? Tôi mong là như vậy.
Viết lại sớm nhé.
Yêu quý,
Sara
Bài 2
2. Read the email again. Answer the questions.
(Đọc lại email. Trả lời các câu hỏi.)
1. Who wrote the email?
Sara
2. What did Dave do last weekend?
3. What is the news?
4. Where did Wendy and Jake meet?
5. Who is planning the party?
6. When is the party?
7. Where is the party?
8. What time is the party?
9. Who else is coming to the party?
Lời giải chi tiết:
2. He took part in a swimming competition.
(Anh ấy đã tham gia một cuộc thi bơi lội.)
3. Sara’s sister, Wendy, is going to get married.
(Chị gái của Sara, Wendy, sắp kết hôn.)
4. At university (ở trường đại học)
5. Sara’s parents (Cha mẹ của Sara)
6. On Saturday 11 July (vào thứ bảy ngày 11 tháng 7)
7. At Sara’s house (ở nhà của Sara)
8. At 7.30 (lúc 7.30)9.Lots of Wendy and Jake's friends, some of Sara's friends (Mandy, Sasha and possibly Dave)
(rất nhiều bạn của Wendy và Jake, một số bạn của Sara (Mandy, Sasha và có thể cả Dave))
Bài 3
3.Order the words to make sentences for greeting, giving news, inviting and making arrangements.
(Sắp xếp các từ để đặt câu chào, cung cấp tin, mời và sắp xếp.)
1. a / having / we’re / barbecue /.
We're having a barbecue. (Chúng tôi sẽ có 1 bữa tiệc nướng.)
2. are/you / how /?
3. on / my / birthday/ Sunday/ it's/.
4. to /invite/ I’d / you/ to/ party/ my/.
5. come/ you/ can/?
6. news/the/hear/did/you/?
7. at/ starts/ the/ 7.30/ party/.
8. my/ passed/ I/ exams/.
9. the / outside/ meet / let’s / café/.
Lời giải chi tiết:
2. How are you? (Bạn khoẻ chứ?)
3. It's my birthday on Sunday. (Sinh nhật tôi vào Chủ nhật.)
4. I'd like to invite you to my birthday party. (Tôi muốn mời bạn đến bữa tiệc sinh nhật của tôi.)
5. Can you come? (Bạn có thể đến chứ?)
6. Did you hear the news? (Bạn nghe tin gì chưa?)
7. The party starts at 7.30. (Bữa tiệc bắt đầu lúc 7.30.)
8. I passed my exams. (Tôi đậu kỳ thi.)
9. Let's meet outside the café. (Hãy gặp bên ngoài quán cà phê nhé.)
Bài 4
4.You are planning a surprise birthday party for your friend Huong. You are going to email another friend to invite them. Make some notes.
(Bạn đang lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô bạn Hương của mình. Bạn sẽ gửi email cho một người bạn khác để mời họ. Thực hiện một số ghi chú.)
• person you are inviting
• reason for the party
• tape of party
• date, time and place of the party
• any other information?
Lời giải chi tiết:
• person you are inviting: Huong's friends
(người bạn sẽ mời: bạn bè của Hương)
• reason for the party: Huong's birthday party
(lí do của bữa tiệc: sinh nhật Hương)
• type of party: sweet party
(loại tiệc: tiệc ngọt)
• date, time and place of the party: 7.00, Sunday evening at Huong's house
(ngày, giờ và nơi tổ chức tiệc: 7.00, tối thứ Chủ nhật tại nhà Hương)
• any other information: we will have some funny games.
(thông tin khác: chúng ta sẽ 1 số trò chơi vui nhộn vào phút cuối)
Bài 5
5.Write your email. Remember to do these things.
(Viết email của bạn. Hãy nhớ làm những điều này.)
• Use Sara's email to help you
(Sử dụng email của Sara để giúp bạn)
• Use the right phrases for news, invitations and arrangements.
(Sử dụng đúng các cụm cung cấp thông tin, mời và sắp xếp)
• Start and end your email with appropriate phrases.
(Bắt đầu và kết thúc bằng nhũng cụm từ thích hợp)
Lời giải chi tiết:
Dear Hoa,
I am excited to invite you to join Huong's birthday party, which will be held on 17/10/2021 at 7.00, Sunday evening at Huong's house. We will have plenty of pizza, soda, chips and other snack foods, as well as some fruit. In addition, we will have some funny games and karaoke time together. It'll be a lot of fun; I hope you will come.
Write back soon.
Love,
Nga
Tạm dịch:
Thân gửi Hoa,
Tôi rất vui được mời các bạn đến tham gia bữa tiệc sinh nhật của Hương, sẽ được tổ chức vào ngày 17/10/2021 lúc 7.00, tối Chủ Nhật tại nhà Hương. Chúng ta sẽ có nhiều bánh pizza, nước ngọt, khoai tây chiên và các loại thức ăn nhẹ khác, cũng như một số trái cây. Ngoài ra, chúng ta sẽ có một số trò chơi vui nhộn và thời gian hát karaoke cùng nhau. Nó sẽ rất vui; tôi hy vọng bạn sẽ đến.
Viết lại sớm nhé.
Yêu quý,
Nga
Chương III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Unit 9. Getting around
Unit 1. Home & Places
BÀI 1
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!