Bài 1
1. Match the information to make customer problems.
(Nối thông tin để đưa ra các vấn đề của khách hàng.)
1. I bought a watch from your website on 15th June.
2 I ordered a pair of skis from your company 5 days ago.
3. On 24th November, I booked tickets for the Monster Truck Show on your website.
4. Last month, I downloaded your 'free' app Friendtracker.
A. paid for them on the same day, but when I tried to print them, ...
B.When I checked my phone bill for this month, ...
C You promised to send them to me the next day, but …
D It arrived two days later, but…
a. …I am still waiting for them to be delivered.
b. ... the system said 'You have not paid yet'.
c.... I noticed a payment of 3 euros for this 'free' app.
d... when I opened it, it was the wrong colour.
Lời giải chi tiết:
1-D-d | 2-C-a | 3-A-b | 4-B-c |
1. I bought a watch from your website on 15th June. It arrived two days later, but when I opened it, it was the wrong colour.
( Tôi đã mua một chiếc đồng hồ từ trang web của bạn vào ngày 15 tháng 6. Hai ngày sau nó đến, nhưng khi tôi mở ra, nó không đúng màu.)
2. I ordered a pair of skis from your company 5 days ago. You promised to send them to me the next day, but I am still waiting for them to be delivered.
(Tôi đã đặt một đôi ván trượt từ công ty của bạn 5 ngày trước. Bạn đã hứa sẽ gửi chúng cho tôi vào ngày hôm sau, nhưng tôi vẫn đang đợi chúng được giao.)
3.On 24th November, I booked tickets for the Monster Truck Show on your website. I paid for them on the same day, but when I tried to print them,
the system said 'You have not paid yet'.
(Vào ngày 24 tháng 11, tôi đã đặt vé cho Monster Truck Show trên trang web của bạn. Tôi đã trả tiền cho chúng trong cùng một ngày, nhưng khi tôi cố gắng in chúng, hệ thống cho biết 'Bạn chưa thanh toán'.)
4. Last month, I downloaded your 'free' app Friendtracker. When I checked my phone bill for this month, I noticed a payment of 3 euros for this 'free' app.
(Tháng trước, tôi đã tải xuống ứng dụng Friendtracker 'miễn phí' của bạn. Khi tôi kiểm tra hóa đơn điện thoại của mình cho tháng này, tôi nhận thấy khoản thanh toán 3 euro cho ứng dụng 'miễn phí' này.)
Bài 2
2. Complete the model email with the words from the box. There are two extra words.
(Hoàn thành email mẫu với các từ trong hộp. Có hai từ thừa.)
bought complain disappointed
faithfully grateful refund
wrong sincere lySir or Madam
Dear (1) Sir or Madam
I am writing to (2)______about the service provided by your restaurant. I recently organised my seventeenth birthday party at JW's All-American Diner'. I booked a table for ten, but when we arrived, the waitress said there was no reservation. We waited half an hour for a table. When we finally sat down, we were told that the chef was sick that day and we would have to wait at least an hour for our meal. The food arrived after 75 minutes and four out of ten orders were (3)______. My vegetarian friend was given a steak! I am very (4)______with your service and feel sorry that I chose your restaurant for my birthday party. I would be (6)______if you could send me a (6)______the cost of the meal, or invite my friends and me to one of your other restaurants for a free meal.
Yours (7)________
Kay Jones
Lời giải chi tiết:
2. complain (khiếu nại) | 3 . wrong (sai) | 4. disappointed (thất vọng) |
5. grateful (biết ơn) | 6. refund (hoàn trả) | 7. sincerely (trân trọng) |
Dear (1) Sir or Madam
I am writing to (2)complain about the service provided by your restaurant. I recently organised my seventeenth birthday party at JW's All-American Diner'. I booked a table for ten, but when we arrived, the waitress said there was no reservation. We waited half an hour for a table. When we finally sat down, we were told that the chef was sick that day and we would have to wait at least an hour for our meal. The food arrived after 75 minutes and four out of ten orders were (3) wrong. My vegetarian friend was given a steak! I am very (4) disappointed with your service and feel sorry that I chose your restaurant for my birthday party. I would be (5)grateful if you could send me a (6) refund the cost of the meal, or invite my friends and me to one of your other restaurants for a free meal.
Yours (7) sincerely
Kay Jones
Tạm dịch:
(1) Kính gửi ông / bà
Tôi viết thư để (2) khiếu nại về dịch vụ do nhà hàng của bạn cung cấp. Gần đây tôi đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật lần thứ mười bảy của mình tại JW's All-American Diner '. Tôi đã đặt một bàn cho mười người, nhưng khi chúng tôi đến, nhân viên phục vụ nói rằng không có chỗ. Chúng tôi đã đợi nửa giờ để có bàn. Cuối cùng khi chúng tôi ngồi xuống, chúng tôi được thông báo rằng đầu bếp bị ốm vào ngày hôm đó và chúng tôi sẽ phải đợi ít nhất một giờ cho bữa ăn của mình. Thức ăn đến sau 75 phút và bốn trong số mười đơn đặt hàng bị (3) sai. Người bạn ăn chay của tôi đã được phục vụ một miếng bít tết! Tôi rất (4) thất vọng với dịch vụ của bạn và cảm thấy tiếc vì tôi đã chọn nhà hàng của bạn cho bữa tiệc sinh nhật của tôi. Tôi sẽ (5) biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi khoản (6) hoàn trả chi phí bữa ăn, hoặc mời bạn bè của tôi và tôi đến một trong những nhà hàng khác của bạn để dùng bữa miễn phí.
(7) Trân trọng
Kay Jones
Bài 3
3. Tick (✔) the more formal version in each pair of sentences.
(Đánh dấu (✔) phiên bản trang trọng hơn trong mỗi cặp câu.)
1. a. I didn't expect a pink smartphone.
b. I did not order a yellow laptop. ✔
2. a. I got a jigsaw puzzle for my mother.
b. I bought a cashmere sweater for my sister.
3. a. I returned the broken watch to you.
b. I sent the broken watch back to you.
4. a. swapped the jeans for a skirt.
b. l exchanged the phone for a tablet.
5. a. I got the wrong colour.
b. I received the wrong size.
6. a. I am disappointed with your staff.
b. I'm angry with your customer service.
7. a. I want all of my money back from you.
b. I would be grateful if you could send me a full refund.
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. b | 3. b | 4. b | 5. b | 6. a | 7. b |
1. a. I didn't expect a pink smartphone.
(Tôi không mong đợi một chiếc điện thoại thông minh màu hồng.)
b. I did not order a yellow laptop. ✔
(Tôi đã không đặt một máy tính xách tay màu vàng.)
2. a. I got a jigsaw puzzle for my mother.
(Tôi có một trò chơi ghép hình cho mẹ tôi.)
b. I bought a cashmere sweater for my sister. ✔
(Tôi đã mua một chiếc áo len cashmere cho em gái tôi.)
3. a. I returned the broken watch to you.
( Tôi đã trả lại chiếc đồng hồ bị hỏng cho bạn.)
b. I sent the broken watch back to you. ✔
(Tôi đã gửi lại chiếc đồng hồ bị hỏng cho bạn.)
4. a.I swapped the jeans for a skirt.
(Tôi đổi quần jean lấy váy.)
b. l exchanged the phone for a tablet. ✔
(Tôi đã đổi điện thoại lấy máy tính bảng.)
5. a. I got the wrong colour.
(Tôi đã nhận sai màu.)
b. I received the wrong size. ✔
(Tôi nhận ra được kích thước sai.)
6. a. I am disappointed with your staff. ✔
(Tôi thất vọng với nhân viên của bạn.)
b. I'm angry with your customer service.
(Tôi tức giận với dịch vụ khách hàng của bạn.)
7. a. I want all of my money back from you.
( Tôi muốn trả lại tất cả tiền của tôi từ bạn.)
b. I would be grateful if you could send me a full refund. ✔
(Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi một khoản tiền hoàn lại đầy đủ)
Bài 4
4. Put the words into the correct order to make sentences. Decide which sentences are formal (F) and which informal (I).
(Xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu. Quyết định câu nào là trang trọng (F) và câu nào không trang trọng (I).)
1. buy / did / want / I / to / not / shirt / extra / large / an
I did not want to buy an extra large shirt. F
2. I / ring / to / gold / buy / wanted / a / wedding
_________________________________
3. work / I / got / when / the / it / didn't/ TV
_________________________________
4. sent / I / back / to / trousers / you / the
_________________________________
5.another/ want/ I / to/ the/ swap / jeans / for / pair.
_________________________________
6. wallet / I / a / blue / instead / received.
_________________________________
Lời giải chi tiết:
1. I did not want to buy an extra large shirt. F
(Tôi không muốn mua một chiếc áo quá lớn)
2. I wanted to buy a gold wedding ring. F
(Tôi muốn mua một chiếc nhẫn cưới bằng vàng.)
3. I didn’t work when it got the TV. T
(Tôi không thể làm việc khi nó có TV)
4. I sent the trousers back to you. F
(Tôi đã gửi lại cái quần cho bạn)
5. I want to swap the another pair for jeans. T
(Tôi muốn đổi một chiếc quần khác cho quần jean)
6. I received a blue wallet instead. F
(Thay vào đó, tôi đã nhận được một chiếc ví màu xanh lam)
Bài 5
5. Imagine you have received poor service or had a problem with a product you have bought. Tick (v) the fair requests.
(Hãy tưởng tượng bạn đã nhận được dịch vụ kém hoặc gặp vấn đề với sản phẩm bạn đã mua. Đánh dấu (v) các yêu cầu công bằng.)
1. I would like a full refund of the money ✔
I paid.
2. I would like an apology.
3. I would like to eat for free at your restaurant forever.
4. I would like you to close your business.
5. I would like you to send me a new one that works.
6. I would like you to send me the colour I ordered.
Lời giải chi tiết:
1. I would like a full refund of the money ✔
(Tôi muốn được hoàn lại toàn bộ số tiền)
I paid.
(Tôi đã trả tiền.)
2. I would like an apology. ✔
( Tôi muốn một lời xin lỗi.)
3. I would like to eat for free at your restaurant forever.
( Tôi muốn ăn miễn phí tại nhà hàng của bạn mãi mãi.)
4. I would like you to close your business.
(Tôi muốn bạn đóng cửa doanh nghiệp của bạn.)
5. I would like you to send me a new one that works. ✔
(Tôi muốn bạn gửi cho tôi một cái mới hoạt động được)
6. I would like you to send me the colour I ordered. ✔
(Tôi muốn bạn gửi cho tôi màu sắc mà tôi đã đặt hàng.)
Chương 3. Liên kết hóa học
Héc to từ biệt Ăng - đrô - mác
Chuyên đề 1. Tập nghiên cứu và viết báo cáo về một vấn đề văn học dân gian
Unit 6. Destinations
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 10
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10