Bài 1
1. Translate the phrases into your own language.
(Dịch các cụm từ sang ngôn ngữ của bạn.)
SPEAKING BANK
Shopping for clothes
Shop assistant
Can I help you? __________________
Would you like to try it on? __________________
The changing rooms are over there. __________________
How would you like to pay? __________________
Make sure you keep your receipt. __________________
Customer
Excuse me, I'm looking for a top. __________________
I'm a size 10. __________________
Do you have this in a size 12, please? __________________
I'll take it. __________________
Cash, please./By credit card. __________________
If it doesn't fit, can we get a refund?__________________
Making complaints
Shop assistant
What's wrong with it? __________________
Do you have your receipt? __________________
We can exchange it for a new one. __________________
Customer
I bought this dress last week, but the zip doesn't work. __________________
I think it's faulty. / It shrank. / There's a hole in it. / The colour ran. __________________
I'd like a refund, please.__________________
Lời giải chi tiết:
Shopping for clothes Mua quần áo
Shop assistant Nhân viên bán hàng
Can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Would you like to try it on? Bạn có muốn mặc thử nó không?
The changing rooms are over there. Phòng thay đồ ở đằng kia.
How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán thế nào?
Make sure you keep your receipt. Hãy chắc chắn rằng bạn giữ biên lai của bạn.
Customer Khách hàng
Excuse me, I'm looking for a top. Xin lỗi, tôi đang tìm kiếm hàng đầu.
I'm a size 10. Tôi cỡ 10.
Do you have this in a size 12, please? Bạn có cái này trong cỡ 12 không?
I'll take it. Tôi sẽ lấy nó.
Cash, please./By credit card. Tiền mặt/ Bằng thẻ tín dụng.
If it doesn't fit, can we get a refund? Nếu nó không vừa, chúng tôi có được hoàn lại tiền không?
Making complaints Khiếu nại
Shop assistant Nhân viên bán hàng
What's wrong with it? Có vấn đề gì với nó vậy?
Do you have your receipt? Bạn có biên lai của bạn không?
We can exchange it for a new one. Chúng tôi có thể đổi nó cho một cái mới.
Customer khách hàng
I bought this dress last week, but the zip doesn't work. Tôi đã mua chiếc váy này tuần trước, nhưng khóa kéo không hoạt động.
I think it's faulty. / It shrank. / There's a hole in it. / The colour ran. Tôi nghĩ nó bị lỗi. / Nó co lại. / Có một cái lỗ trong đó. / Màu sắc đã phai.
I'd like a refund, please. Tôi muốn được hoàn lại tiền, làm ơn.
Bài 2
2. Complete the dialogue in a shop with the missing phrases. The first and last letters are given.
(Hoàn thành cuộc đối thoại trong một cửa hàng với các cụm từ còn thiếu. Các chữ cái đầu tiên và cuối cùng được đưa ra.)
Harry: Excuse me, I'm looking for a pair of dark blue jeans.
SA: Sure, we have several different brands. What's (1)s______e are you?
Harry: I don't really know. I think 32.
SA: OK ... I'll give you a few different ones to try. The (2) c___ g r__ s are over there.
Five minutes later...
SA: Do you like any of those?
Harry: I like these, but they're a bit too big. Do you have them (3) i____ a s____e 30, please?
SA: Yes, we do. Just a moment ... OK, here they are.
Harry: Thanks ...
SA: ... Are they better?
Harry: Yeah, I think (4) I'll t ___e them. You
know what? If I buy them and my girlfriend doesn't like them, (5) can I get a r____d?
SA: Yes, for 28 days you can. Make sure you keep your (6) r___t .
Harry: Great. How much are they?
SA: They're f 99.99. (7) H___w would you like to p___ y ?
Harry: What?! A hundred pounds for a pair of jeans?! Er ... look, I'm sorry, I have - a to to now. Maybe I'll ... er ... come back for them later, OK?
Lời giải chi tiết:
1. size | 2. changing rooms | 3. in - size | 4. take |
5. refund | 6. receipt | 7. How / pay |
Harry: Excuse me, I'm looking for a pair of dark blue jeans.
SA: Sure, we have several different brands. What's (1) size are you?
Harry: I don't really know. I think 32.
SA: OK ... I'll give you a few different ones to try. The (2) changing rooms are over there.
Five minutes later...
SA: Do you like any of those?
Harry: I like these, but they're a bit too big. Do you have them (3) in a size 30, please?
SA: Yes, we do. Just a moment ... OK, here they are.
Harry: Thanks ...
SA: ... Are they better?
Harry: Yeah, I think (4) I'll take them. You
know what? If I buy them and my girlfriend doesn't like them, (5) can I get a refund? SA: Yes, for 28 days you can. Make sure you keep your (6)receipt .
Harry: Great. How much are they?
SA: They're f 99.99. (7) How would you like to pay ?
Harry: What?! A hundred pounds for a pair of jeans?! Er ... look, I'm sorry, I have - a to to now. Maybe I'll ... er ... come back for them later, OK?
Tạm dịch:
Harry: Xin lỗi, tôi đang tìm một chiếc quần jean màu xanh đậm.
SA: Chắc chắn, chúng tôi có một số thương hiệu khác nhau. Bạn có (1) kích thước là bao nhiêu?
Harry: Tôi thực sự không biết. Tôi nghĩ là 32.
SA: OK ... Tôi sẽ đưa cho bạn một vài cái khác nhau để bạn thử. (2) Phòng thay đồ ở đằng kia.
Năm phút sau ...
SA: Bạn có thích cái nào trong số đó không?
Harry: Tôi thích những thứ này, nhưng chúng hơi quá lớn. Bạn có chúng (3) trong một kích thước 30 không?
SA: Có, chúng tôi làm. Chờ một chút ... OK, chúng đây rồi.
Harry: Cảm ơn ...
SA: ... Chúng có tốt hơn không?
Harry: Vâng, tôi nghĩ tôi sẽ (4) lấy chúng. Bạn biết gì không? Nếu tôi mua chúng và bạn gái của tôi không thích chúng, tôi có được (5) hoàn lại tiền không?
SA: Có, bạn có thể làm trong 28 ngày. Đảm bảo rằng bạn giữ (6) biên lai của mình.
Harry: Tuyệt vời. Chúng bao nhiêu tiền?
SA: Chúng là f 99,99. (7) Bạn muốn thanh toán như thế nào?
Harry: Cái gì ?! Một trăm bảng Anh cho một chiếc quần jean ?! Er ... nhìn này, tôi xin lỗi, tôi phải đi bây giờ. Có lẽ tôi sẽ ... ờ ... quay lại gặp chúng sau, được chứ?
Bài 3
3.Choose the correct word.
(Chọn từ đúng)
1. What's wrong to / for / with it?
2. Do you have / get / keep your receipt?
3. We can exchange it to / for / with a new one.
4. I bought this last week, but it doesn't / isn't/ hasn't work.
5. I think it's fault/ faulting / faulty.
6. I'd / I'm/l like a refund, please.
Lời giải chi tiết:
1. with | 2. keep | 3. for | 4. hasn’t | 5. faulty | 6. I’d |
1. What's wrong with it?
(Có gì xảy ra với với nó vậy?)
2. Do you keep your receipt?
(Bạn có giữ biên lai của mình không?)
3. We can exchange it for a new one.
(Chúng tôi có thể đổi nó với một cái mới.)
4. I bought this last week, but it hasn't work.
(Tôi đã mua cái này tuần trước, nhưng nó không / không / không hoạt động.)
5. I think it's faulty.
(Tôi nghĩ đó bị lỗi)
6. I'd ike a refund, please.
(Tôi muốn được hoàn lại tiền)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Review 1
Chủ đề 2. Điều lệnh đội ngũ và chiến thuật bộ binh
Unit 3: The arts
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10