Bài 10. Ôn tập và kể chuyện: Đàn kiến con ngoan ngoãn
Bài 5. Ôn tập và kể chuyện: Búp bê và dế mèn
Bài 15. Ôn tập và kể chuyện: Con quạ thông minh
Bài 20. Ôn tập và kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
Bài 30. Ôn tập và kể chuyện: Kiến và dế mèn
Bài 25. Ôn tập và kể chuyện: Chó sói và cừu non
Bài 35. Ôn tập và kể chuyện: Gà nâu và vịt xám
Bài 55. Ôn tập và kể chuyện: Mật ong của gấu con
Bài 65. Ôn tập và kể chuyện: Lửa, mưa và con hổ hung hăng
Bài 50. Ôn tập và kể chuyện: Bài học đầu tiên của thỏ con
Bài 40: Hai người bạn và con gấu
Bài 80. Ôn tập và kể chuyện: Sừng và chân
Bài 75. Ôn tập và kể chuyện: Chuyện của mây
Bài 70. Ôn tập và kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
Bài 45. Ôn tập và kể chuyện: Sự tích hoa cúc trắng
Bài 60. Ôn tập và kể chuyện: Quạ và đàn bồ câu
Câu 1
Viết vào vở các chữ số và từ chỉ số (theo mẫu)
Phương pháp giải:
Em quan sát bức tranh và thực hiện theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Tìm từ cùng vần với mỗi từ chỉ số (theo mẫu)
Mẫu: một – bột – hột – sốt – tốt
Phương pháp giải:
Em dựa vào các từ chỉ số đã viết ở câu 1 và mẫu để hoàn thành bài tập theo các bước sau:
- Xác định vần của từ chỉ số
- Tìm các tiếng có vần giống với từ chỉ số
Lời giải chi tiết:
không – hồng – trống – bông – rộng – lồng – bống – cộng – lông – sông – cống |
một – cột – đốt – chốt |
hai – mai – hái – sai – tai – mài – vải – chải – trại – gái – trai – cài – hài |
ba – la – má – lạ – lá – gà – già – bà – xa – chả – ca – ngã – cá – na |
bốn – rốn – tôn – chồn – môn – hôn – thôn – nôn |
năm – nắm – tắm – chăm – nằm – gặm – thăm – mắm – tằm – trăm |
sáu – cháu – đau – cau – tàu – lau – mau – máu – màu |
bảy – vảy – gảy – mày – váy – cháy – nảy – bày – chạy – gáy |
tám – cam – nam – thảm – xám – làm – bám – tham |
chín – nín – nhìn – tin – mìn – vịn – mịn – pin – xin |
Câu 3
Luyện chính tả
a. Viết 2 tiếng bắt đầu bằng c, k
b. Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, gh
c. Viết 2 tiếng bắt đầu bằng ng, ngh
Phương pháp giải:
Em tìm các từ ngữ theo yêu cầu và viết vào vở.
Lời giải chi tiết:
Em có thể tham khảo một số tiếng sau:
a.
- Bắt đầu bằng c: cây, cỏ, cờ, cửa, cọ, cân, cá, cua,…
- Bắt đầu bằng k: kéo, kẹo, kiến, kênh, kim, kèn,…
b.
- Bắt đầu bằng g: gỗ, gà, gõ, ga, gần,…
- Bắt đầu bằng gh: ghế, ghi, ghe, ghê,…
c.
- Bắt đầu bằng ng: ngan, ngủ, ngô, ngà, ngâm,…
- Bắt đầu bằng ngh: nghĩ, nghe, nghiêng,…
Câu 4
Câu 5
Tìm trong đoạn văn trên những tiếng cùng vần với nhau:
Mẫu: ngày – nảy
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ bài đọc Mùa xuân đến và dựa vào mẫu để tìm các tiếng có cùng vần với nhau
Lời giải chi tiết:
vàng – càng
chồi – rồi
nàn – nhãn
xanh – anh – nhanh
Câu 6
Tìm trong và ngoài đoạn văn trên những tiếng có vần anh, ang
Mẫu: xanh
Phương pháp giải:
Em tìm các từ ngữ trong bài đọc Mùa xuân đến và những từ bên ngoài có chứa vần anh, ang.
Lời giải chi tiết:
- Những tiếng có vần anh: bánh, hành, thanh, mạnh, cảnh, cành,...
- Những tiếng có vần ang: bàng, sáng, vang, vàng, khang, tháng, mạng, làng, thang,...
Chủ đề 1. Các số đến 10
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 1