Bài 10. Ôn tập và kể chuyện: Đàn kiến con ngoan ngoãn
Bài 5. Ôn tập và kể chuyện: Búp bê và dế mèn
Bài 15. Ôn tập và kể chuyện: Con quạ thông minh
Bài 20. Ôn tập và kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
Bài 30. Ôn tập và kể chuyện: Kiến và dế mèn
Bài 25. Ôn tập và kể chuyện: Chó sói và cừu non
Bài 35. Ôn tập và kể chuyện: Gà nâu và vịt xám
Bài 55. Ôn tập và kể chuyện: Mật ong của gấu con
Bài 65. Ôn tập và kể chuyện: Lửa, mưa và con hổ hung hăng
Bài 50. Ôn tập và kể chuyện: Bài học đầu tiên của thỏ con
Bài 40: Hai người bạn và con gấu
Bài 80. Ôn tập và kể chuyện: Sừng và chân
Bài 75. Ôn tập và kể chuyện: Chuyện của mây
Bài 70. Ôn tập và kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
Bài 45. Ôn tập và kể chuyện: Sự tích hoa cúc trắng
Bài 60. Ôn tập và kể chuyện: Quạ và đàn bồ câu
Câu 1
Đọc
Câu 2
Dựa vào bài đọc, hoàn thiện những câu ở dưới
Đàn kiến
Một con kiến phát hiện mẩu bánh rơi. Nó bò quanh mẩu bánh. Kiến nhận ra một mình nó không thể mang nổi mẩu bánh. Nó quay đầu, chạy nhanh về tổ. Gặp những con kiến trong đàn, nó chạm râu để báo tin. Lát sau, cả đàn kiến xúm xít, khiêng được mẩu bánh về tổ.
(Theo Ông ơi! Vì sao lại thế?, NXB Khoa học và Kĩ thuật, 1996)
a. Khi phát hiện mẩu bánh rơi, kiến (...)
b. Kiến báo tin cho nhau bằng cách (...)
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ bài đọc Đàn kiến và điền các từ ngữ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Lời giải chi tiết:
a. Khi phát hiện mẩu bánh rơi, kiến bò quanh mẩu bánh, sau đó chạy nhanh về tổ.
b. Kiến báo tin cho nhau bằng cách chạm râu vào những chú kiến khác.
Câu 3
Viết:
Đào lốm đốm những nụ phớt hồng. Mùa xuân đã đến.
(Theo Vũ Tú Nam)
Lời giải chi tiết:
Em chủ động hoàn thành bài tập vào vở.
Câu 4
Chọn chữ phù hợp với ô vuông
a. c hay k?
con □á
chữ □í
b. ng hay ngh?
con □é
□õ nhỏ
c. g hay gh?
ghế □ỗ
con □ẹ
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các từ ngữ và nhớ lại cách sử dụng c, k, ng, ngh, g, gh để hoàn thành bài tập
- Các chữ cái k, ngh, gh được sử dụng khi đằng sau nó là các chữ cái e, ê, i
- Các chữ cái c, ng, g được sử dụng khi đằng sau là các chữ cái còn lại
Lời giải chi tiết:
a. c hay k?
con cá
chữ kí
b. ng hay ngh?
con nghé
ngõ nhỏ
c. g hay gh?
ghế gỗ
con ghẹ
Tiếng Việt 1 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Việt 1 tập 1 - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
XÃ HỘI
Tiếng Việt 1 tập 1 - Chân trời sáng tạo