Đề bài
Câu 1. (5 điểm)
Điền những giá trị chưa biết vào những ô còn trống trong bảng, bằng cách thực hiện những tính toán theo mỗi cột.
| SO2 | Fe2O3 | NaOH | Al | C2H6O |
| khí | rắn | rắn | rắn | lỏng |
m | 3,2 gam | 1,6 gam |
|
|
|
n |
|
| 0,5 mol |
| 0,2 mol |
S |
|
|
| 9.1023 |
|
Câu 2. (5 điểm)
Tính thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm 22 gam khí CO2 ; 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử CO.
Lời giải chi tiết
Câu 1. (5 điểm)
| SO2 khí | Fe203 rắn | NaOH rắn | AI rắn | C2H6O lỏng |
m | 3,2 gam | 1,6 gam | 20 gam | 40,5 gam | 9,2 gam |
n | 0,05 mol | 0,1 mol | 0,5 mol | 1,5 mol | 0,2 mol |
S | 3.1022 | 6.1022 | 3.1023 | 9.1023 | 12.1022 |
| phân tử | phân tứ | phân tử | phân tử | phân tử |
\({V_{hh}} = \left( {\dfrac{{22}}{{44}} + 0,5 + \dfrac{{{{3.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}}} \right).22,4\)\(\, = 33,6\,l\)
Bài 20
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 8
Bài 9. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Test yourself 2
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân