Đề bài
Câu 1. Nước tác dụng với dãy chất nào cho sau đây?
A. Fe, K, K2O, SO2. B. K, Ba, P2O5, CaO.
C. Mg, MgO, Ca, CaO. D. FeO, P2O5, CaO, Na.
Câu 2. Dãy các chất đều gồm các bazơ là
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.
B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.
C. H2SO4, Mg(OH)2, NaHCO3, H3PO4.
D. Cu(OH)2, Al(OH)3, NaOH, KOH.
Câu 3. Dãy các chất để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. Cu, HC1, H2SO4.
B. H2O,Fe, Al.
C. Zn, Fe, HCl, H2SO4 loãng.
D. CuO, HCl, Ag, Fe.
Câu 4. Khí nào cho sau đây có thể gây ra mưa axit?
A. SO2. B. O2.
C. H2. D. N2.
Câu 5. Để pha chế dung dịch NaCl 10% cần
A. Hoà tan 10 gam NaCl vào 90 gam H2O.
B. Hoà tan 5 gam NaCl vào 1000 gam H2O.
C. Hoà tan 10 gam NaCl vào 190 gam H2O.
D. Hoà tan 5 gam NaCl vào 95 gam H2O.
Câu 6. Trong các chất lỏng dưới đây chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. H2O. B. NaOH.
C. H2SO4. D. K2SO4.
Câu 7. Trong 150 ml dung dịch NaOH 0,5 M có số mol NaOH là
A. 0,075 mol. B. 0,75mol.
C. 0,1 mol. D. 7,5mol.
Câu 8. Số gam muối ăn thu được khi làm bay hơi nước của 2 kg nước biển đã lọc là
A. 65 gam. B. 75 gam.
C. 35 gam. D. 70 gam.
Câu 9. Số gam NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 8% (khối lượng riêng của dung dịch là l,07g/ml) là
A. 17,15 gam. B. 18,15 gam.
C. 17,12 gam. D. 18,12 gam.
Câu 10. Độ tan của NaCl ở 20°C là 35,9 gam. Khối lượng NaCl trong 1 kg dung dịch NaCl bão hoà ở 20°C là
A. 250,40 gam. B. 264,16 gam.
C. 274,16 gam. D. 282,41 gam.
Lời giải chi tiết
Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 1 B Câu 2. D
Câu 3. C Câu 4. A
Câu 5. A Câu 6. C
Câu 7. A Câu 8. D
Câu 9. C Câu 10. B
Unit 9: Phones Used to Be Much Bigger
SBT Ngữ văn 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Chủ đề VIII. Sinh vật và môi trường
SBT tiếng Anh 8 mới tập 2
Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam