Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 7 - Đề số 4 - Kết nối tri thức

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1. Hai đại lượng trong công thức nào tỉ lệ nghịch với nhau:

     A.                     B.               C.                             D.

Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng hai số là:

     A.               B.                   C.    D.                                                                             

Câu 3. Giá trị của biểu thức: tại là:

     A.                           B.                                   C.                                    D.     

Câu 4. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?

     A.                                          B.                                   C. D.                                   

Câu 5. Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

     A.                  B.

     C.              D.

Câu 6. Cho tam giác . Độ dài cạnh là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh là:

     A.                           B.                                C.                                D.   

Câu 7. Cho tam giác , có . Khi đó quan hệ giữa ba cạnh là:

     A.              B.                   C.                   D.

Câu 8. Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác.

B. được gọi là trực tâm của tam giác.

C. cách đều 3 đỉnh của tam giác.

D. cách đỉnh một đoạn bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Tìm biết:

a)                                  b)

Bài 2. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia lao động trồng cây. Biết số cây ở lớp 7A, 7B, 7C được trồng tỉ lệ với các số và hai lần số cây của lớp 7A cộng với lần số cây lớp 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C trồng được là cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp

Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: .

a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính và tìm nghiệm của đa thức .    

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác cân tại , kẻ vuông góc với . Gọi là trung điểm của . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .

a) Chứng minh rằng: vuông góc với.

b) Chứng minh rằng: từ đó suy ra .

c) Chứng minh rằng:

d) Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực thỏa mãn: .

Chứng minh rằng: .

(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Lời giải

I. Trắc nghiệm

1.B

2. D

3. A

4. C

5. A

6. D

7. D

8. C

Câu 1.

Phương pháp:

Vận dụng định nghĩa về đại lượng tỉ lệ nghịch.

Cách giải:

Ta có: là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.

Chọn B.

Câu 2.

Phương pháp:                

Dùng các chữ, các số và các phép toán để diễn đạt các mệnh đề phát biểu bằng lời.

Cách giải:

Bình phương của một tổng hai số là:

Chọn D.

Câu 3.

Phương pháp:

Thay vào biểu thức để tính.

Cách giải:

Thay vào biểu thức ta có:

Chọn A.

Câu 4.

Phương pháp:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Cách giải:

Biểu thức: không là một đơn thức.

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. Sau đó sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.

Cách giải:

Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến:

Chọn A.

Câu 6.

Phương pháp:

Sử dụng hệ quả của bất đẳng thức trong tam giác:

+ Tồn tại một tam giác có độ dài ba cạnh là nếu .

+ Trong trường hợp xác định được là số lớn nhất trong ba số thì điều kiện tồn tại tam giác là .

Cách giải:

Xét tam giác , ta có:

Vì độ dài cạnh là một số nguyên nên     

Chọn D.

Câu 7.

Phương pháp:

Sử dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.

Cách giải:

Xét  có:  (định lý tổng ba góc trong một tam giác)

Ta có:  (vì )

 (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)

Chọn D.

Câu 8.

Phương pháp

Tính chất đồng quy của 3 đường trung trực của tam giác

Lời giải

3 đường trung trực của tam giác đồng quy tại 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác.

Chọn C.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1.

Phương pháp

a) Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau: Nếu thì .

b) Phương trình , chia hai trường hợp để giải:

+ Trường hợp 1:

+ Trường hợp 2:

Cách giải:

a) 

Vậy 

b) 

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

 

Vậy 

 

Câu 2

Phương pháp:

Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là (cây) (điều kiện: )

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.

Cách giải:

Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là (cây) (điều kiện: )

số cây ở lớp 7A, 7B, 7C được trồng tỉ lệ với các số nên ta có:

hai lần số cây của lớp 7A cộng với lần số cây lớp 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C trồng được là cây nên ta có:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Khi đó, (tmđk)

            (tmđk)

(tmđk)

Vậy số cây ba lớp trồng được là: Lớp 7A: 18 cây; lớp 7B: 30 cây, lớp 7C: 48 cây.

Bài 3.

Phương pháp:

a) Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. Sau đó sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính ta nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng.

Tìm nghiệm của đa thức , ta giải phương trình

Cách giải:

a)

   

b)

  

Ta có:

Vậy là nghiệm của đa thức

Bài 4.

Phương pháp:

+ Sử dụng các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.

+ Mối quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác (Cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn)

+ Tính chất trọng tâm của tam giác.

Cách giải:

a. Xét có:

+ (gt)

+ (đối đỉnh)

+ (gt)

(c.g.c) (đpcm).

(hai góc tương ứng)

(đpcm).

b. Theo (a)

(hai cạnh tương ứng) (1)

vuông tại H (cạnh góc vuông <cạnh huyền) (2)

Từ (1) và (2), suy ra (đpcm).

c. Xét                 (3)  (Mối quan hệ giữa cạnh- góc trong tam giác)

Mặt khác          (4)

Từ (3) và (4) hay (đpcm).

d. Xét là trung tuyến ứng với cạnh

(do là trung điểm của , là trung điểm của ) là trọng tâm   (5)

Lại có là trung điểm của là trung tuyến ứng với cạnh     (6)

Từ (5), (6) 

thẳng hàng (đpcm)

Bài 5.

Phương pháp:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Cách giải:

Ta có: nên

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

 

(gt) nên (đpcm)

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1. Hai đại lượng trong công thức nào tỉ lệ nghịch với nhau:

     A.                     B.               C.                             D.

Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng hai số là:

     A.               B.                   C.    D.                                                                             

Câu 3. Giá trị của biểu thức: tại \(x =  - 2\) là:

     A.                           B.                                   C.                                    D.     

Câu 4. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?

     A.                                          B.                                   C. D.                                   

Câu 5. Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

     A.                  B.

     C. \(P\left( x \right) =  - 4 - 7{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)             D.

Câu 6. Cho tam giác . Độ dài cạnh là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh là:

     A.                           B.                                C.                                D.   

Câu 7. Cho tam giác , có . Khi đó quan hệ giữa ba cạnh là:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi