Đề bài
Câu 1. Kết quả của phép nhân
A.
C.
Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức
A.
C.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 4. Kết quả của phép chia
A.
C.
Câu 5. Giá trị của biểu thức
A.
C.
Câu 6. Cho hình thang
Câu 7. Giá trị của biểu thức
A.
C.
Câu 8. Giá trị của
A.
C.
Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng
A.
C.
Câu 10. Kết quả phân tích đa thức
A.
C.
Câu 11. Biểu thức
A.
C.
Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 13. Giá trị của biểu thức
A.
C.
Câu 14. Nghiệm của phương trình
A.
C.
Câu 15. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 16. Kết quả phân tích đa thức
A.
C.
Câu 17. Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phải trả lời
A.
C.
Câu 18. Hai đường chéo của một hình thoi bằng
A.
C.
Câu 19. Với mọi
A.
C.
Câu 20. Phương trình
A.
C.
Câu 21. Cho
A.
C.
Câu 22. Kết quả của phép tính
A.
C.
Câu 23. Rút gọn biểu thức
A.
C.
Câu 24. Cho hình vẽ
A.
C.
Câu 25. Đa thức
A.
C.
Câu 26. Giá trị của biểu thức
A.
C.
Câu 27. Cho
A.
C.
Câu 28. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?
A.
B. C.
Câu 29. Rút gọn phân thức
A.
B. C.
Câu 30. Biết tam giác
A.
B.
C.
D.
Lời giải chi tiết
1. B | 2. D | 3. A | 4. B | 5. C |
6. D | 7. B | 8. A | 9. C | 10. B |
11. D | 12. B | 13. C | 14. C | 15. B |
16. D | 17. C | 18. A | 19. C | 20. B |
21. D | 22. C | 23. B | 24. C | 25. D |
26. B | 27. A | 28. C | 29. D | 30. C |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng hằng đẳng thức “Tổng hai lập phương”:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng”:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng dấu hiệu nhận biết của hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
Cách giải:
Theo dấu hiệu nhận biết, ta có:
+ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
+ Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
+ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
Vậy khẳng định không đúng là: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Chọn A.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng hằng đẳng thức
Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. Sau đó, thay các giá trị của
Cách giải:
Thay
Chọn C.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa hình thang: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
Cách giải:
Vì
Vậy số đo góc
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng hẳng đẳng thức
Cách giải:
Rút gọn biểu thức
Thay
Chọn B.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung để đưa về phương trình tích.
Cách giải phương trình tích:
Cách giải:
Vậy giá trị của
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa hình vuông và định lý Py-ta-go để tìm độ dài cạnh của hình vuông.
Cách giải:
Giả sử hình vuông
Vì
Xét
Vậy cạnh của hình vuông đó bằng
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp: phương pháp tách, nhóm và đặt nhân tử chung.
Cách giải:
Vậy
Chọn B.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
Biểu thức
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa “Hình có trục đối xứng”: Đường thẳng
Cách giải:
*) Xét đáp án A
Hình thang cân có
*) Xét đáp án B:
Hình bình hành không có trục đối xứng.
*) Xét đáp án C:
Hình chữ nhật có
*) Xét đáp án D
Hình thoi có
Vậy hình có trục đối xứng là: Hình bình hành
Chọn B.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng hằng đẳng thức “Lập phương của một hiệu”:
Thay giá trị của
Cách giải:
Ta có:
Thay
Chọn C.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Đây là phương trình không chứa ẩn ở mẫu nên đưa phương trình về dạng
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình
Chọn C.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng dấu hiệu nhận biết của các hình.
Cách giải:
Theo dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Chọn B.
Câu 16 (VD):
Phương pháp:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp: Nhóm hạng tử, dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung.
Cách giải:
Chọn D.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Kết hợp với điều kiện xác định và kết luận.
Cách giải:
Gọi số câu trả lời đúng là
Số câu trả lời sai là:
Số điểm đạt được khi trả lời đúng là:
Số điểm bị trừ khi trả lời sai là:
Vì một học sinh được tất cả
Vậy học sinh đó đã trả lời đúng
Chọn C.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
Cách giải:
Diện tích của hình thoi đó là:
Chọn A.
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
Biến đổi đa thức bằng cách áp dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức về dạng:
Cách giải:
Xét đáp án A:
Xét đáp án B:
Xét đáp án C:
Xét đáp án D:
Chọn C.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4 (Kết luận): Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Cách giải:
Điều kiện:
Ta thấy
Vậy
Chọn B.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
+ Chứng minh tam giác đồng dạng để suy ra
+ Áp dụng định lý Py-ta-go để có
Từ đó, tính được
Cách giải:
Xét
Xét
Trường hợp 1:
Khi đó, ta có:
Trường hợp 2:
Khi đó, ta có:
Chọn D.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc chia phân thức đại số:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 23 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số để rút gọn biểu thức.
Cách giải:
Ta có:
Vậy rút gọn biểu thức
Chọn B.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng hệ quả của định lý Ta-lét:
Ta có:
Cách giải:
Ta có:
Xét
Vậy
Chọn C.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau:
Cách giải:
Vậy đa thức
Chọn D.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
+ Tìm điều kiện xác định của phân thức.
+ Rút gọn phân thức
+ Thay giá trị của
Cách giải:
Điều kiện:
Thay
Chọn B.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Trong
Áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác ta có:
Cách giải:
Trong tam giác
Áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác nên ta có:
Chọn A.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Cách giải:
+)
+)
+)
+)
Chọn C.
Câu 29 (VDC):
Phương pháp:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Cách giải:
Vậy
Chọn D.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa tam giác đồng dạng:
Cách giải:
+)
+)
+)
Trong các đáp án trên, hệ thức không đúng là
Chọn C.
Unit 4: How Do Sloths Move?
Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 6
Chủ đề 8. Mùa hè
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8