Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A.
Câu 2. Kết quả của phép tính:
A.
Câu 3. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho
A.
Câu 4. Có bao nhiêu ước chung của
A.
Câu 5. Cho bốn số nguyên
A.
C.
Câu 6. Một tòa nhà có
A. Tầng hầm 2 B. Tầng 2 C. Tầng trệt D. Tầng 10
Câu 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều?
A.
Câu 8. Cho biểu đồ cột biểu diễn số dân của các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019:
Trong các tỉnh ở khu vực Tây Nguyên, tỉnh nào có dân số nhiều nhất?
A. Kon Tum B. Gia Lai C. Đắk Lắk D. Lâm Đồng
Câu 9. Một chiếc khăn trải bàn có thêu một hình thoi ở giữa. Tính diện tích hình thoi biết rằng 2 đường chéo của nó bằng
A.
Câu 10. Cho bảng dữ liệu về học lực của các bạn học sinh lớp 6A và lớp 6B:
Học lực Lớp | Giỏi | Khá | Trung bình | Yếu |
6A | ||||
6B |
Để biểu diễn dữ liệu của bảng trên ta có thể sử dụng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ hình quạt B. Biểu đồ ô vuông C. Biểu đồ tranh D. Biểu đồ cột kép
Phần II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm
a)
Bài 3. (1,5 điểm) Số học sinh tham quan của một trường khoảng từ 1200 đến 1500 em. Nếu thuê xe 30 chỗ thì thừa 21 chỗ, nếu thuê xe 35 chỗ thì thừa 26 chỗ, nếu thuê xe 45 chỗ thì thiếu 9 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Bài 4. (2 điểm) Một trại chăn nuôi có bãi cỏ bao quanh dạng hình thang vuông với kích thước như hình vẽ (đơn vị
a) Tính diện tích của bãi cỏ.
b) Cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ biết rằng một túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm
1. B | 2. B | 3. C | 4. D | 5. B | 6. A | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D
|
Câu 1
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa tập hợp số tự nhiên khác
Cách giải:
Tập hợp số tự nhiên khác
Chọn B.
Câu 2
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Sử dụng kết quả:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 3
Phương pháp:
Sử dụng dấu hiệu chia hết cho
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 4
Phương pháp:
Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên.
Cách giải:
Ta có:
Suy ra ƯCLN
Vậy có
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc khi thực hiện phép tính.
Cách giải:
Ta thực hiện phép tính bỏ ngoặc có dấy “–” ở trước:
Chọn B.
Câu 6
Phương pháp:
Căn cứ vào yêu cầu đề bài, phân tích và đưa bài toán về thực hiện phép cộng với các số nguyên cho trước.
Cách giải:
Sau khi lên
Vậy thang máy dừng lại ở tầng hầm số
Chọn A.
Câu 7
Phương pháp:
Nhận biết được hình tam giác đều.
Cách giải:
- Có 7 tam giác đều cạnh 1.
- Có 1 tam giác đều cạnh 2.
Vậy có
Chọn C.
Câu 8
Phương pháp:
Quan sát biểu đồ để xác định dân số của khu vực Tây Nguyên và so sánh.
Cách giải:
Quan sát biểu đồ ta thấy:
Kon Tum: 535 000 người
Gia Lai: 1 456 500 người
Đắk Lắk: 1 919 200 người
Đắk Nông: 645 400 người
Lâm Đồng: 1 312 900 người
Vậy tỉnh Đắk Lắk có số dân nhiều nhất.
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
Vận dụng công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là
Cách giải:
Diện tích của hình thoi là:
Chọn B.
Câu 10
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép.
Cách giải:
Để biểu diễn học lực của học sinh lớp 6A, 6B ta có thể sử dụng biểu đồ cột kép.
Chọn D.
Phần II: Tự luận
Bài 1
Phương pháp:
a) Thực hiện nhóm các số với nhau để tạo thành các số tròn chục, tròn trăm,… để thuận tiện tính toán
b) Vận dụng kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên
Biểu thức có ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:
Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc.
Cách giải:
a) | b) |
Bài 2
Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với số tự nhiên.
b) Vận dụng kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên
Hai lũy thừa cùng cơ số bằng nhau khi số mũ của chúng bằng nhau.
Cách giải:
a) Vậy | b) Vậy |
Bài 3
Phương pháp:
Gọi số học sinh đi tham quan là
Từ đề bài, suy ra
Áp dụng các bước tìm bội chung nhỏ nhất, tìm được
Kết hợp điều kiện và đưa ra kết luận.
Cách giải:
Gọi số học sinh đi tham quan là
Theo đề bài, ta có:
Ta có:
Vì
Vậy có 1251 học sinh đi tham quan.
Bài 4
Phương pháp:
a) Sử dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là
Sử dụng công thức tính diện tích hình thang vuông có độ dài hai đáy là
b) Thực hiện phép chia, so sánh và đưa ra kết luận.
Cách giải:
a) Diện tích của trại chăn nuôi là:
Diện tích của hình thang vuông là:
Diện tích của bãi cỏ là:
b) Ta có:
Vậy cần
Bài 5
Phương pháp:
Vận dụng phương pháp đánh giá từng vế của phương trình để tìm
Cách giải:
Vì
Với
Vì
Vậy
Ta có:
Vì
Với
Với
Với
Với
Vậy
Unit 1: Home
Chủ đề 8: KHÚC CA TÌNH BẠN
Bài 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Unit 6. Our Tet Holiday
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6