Đề bài
Câu 1 (2,5 điểm): Cho các biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của
b) Cho
c) Đặt
Câu 2 (2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. Xe máy đi với vận tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại, do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Câu 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật
a) Chứng minh
b) Tính độ dài các đoạn thẳng
c) Gọi
d) Gọi
Chứng minh
Câu 5 (0,5 điểm): Tìm
LG câu 1
Phương pháp giải:
a) Tìm điều kiện xác định mẫu số khác 0 và quy đồng rút gọn.
b) Với
c) Sử dụng định nghĩa
Lời giải chi tiết:
Cho các biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của
Điều kiện xác định:
b) Cho
Điều kiện xác định:
Theo câu a) ta có:
Ta có:
Thay
c) Đặt
Điều kiện xác định:
Vì
Kết hợp điều kiện
Vậy
LG câu 2
Phương pháp giải:
Gọi quãng đường AB dài
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn vừa gọi và các đại lượng đã biết.
Từ đó lập phương trình, giải phương trình.
Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.
Lời giải chi tiết:
Đổi 1 giờ 10 phút =
Gọi quãng đường AB dài
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là
Thời gian ô tô đi nửa đầu quãng đường AB là
Thời gian ô tô đi nửa sau quãng đường AB là
Do ô tô đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút nên ta có phương trình:
Vậy quãng đường AB dài 120km.
LG câu 3
Phương pháp giải:
a) Nhân phá ngoặc, đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn để giải.
b) Giải phương trình bằng phương pháp đưa về phương trình tích.
c) Tìm điều kiện xác định, quy đồng mẫu thức, khử mẫu.
Lời giải chi tiết:
a)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
b)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
c)
ĐKXĐ:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
LG câu 4
Phương pháp giải:
a) Chứng minh
b) Áp dụng định lý Pytago tính
c) Chứng minh
Chứng minh
d) Gọi
Suy ra
Gọi
Lời giải chi tiết:
a) Chứng minh
Xét
b) Tính độ dài các đoạn thẳng
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông
Theo câu b) ta có:
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông
Từ đó
c) Gọi
Vì
Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB//CD
Xét
Mà
Ta có:
Mà
Xét
Nên
Mà
Xét
Từ (1), (2)
d) Gọi
Chứng minh
Gọi
Mà
Ta có:
Lại có:
Từ (1), (2)
Gọi
LG câu 5
Phương pháp giải:
Tìm nghiệm của bất phương trình
Lời giải chi tiết:
Tìm
Vì
Lại có:
TH1:
TH2:
Để hai bất phương trình đã cho có cùng tập nghiệm
Vậy với
Nguồn sưu tầm
Tải 20 đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Văn 8
Unit 7: Environmental protection
Chương I. Lập trình đơn giản
LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
SGK Ngữ văn 8 - Cánh Diều tập 1
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8