Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
Câu 2: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)
Châu lục | 2005 | 2014 |
Châu Phi | 13,8 | 15,7 |
Châu Mĩ | 13,7 | 13,4 |
Châu Á | 60,6 | 60,2 |
Châu Âu | 11,4 | 10,2 |
Châu Đại Dương | 0,5 | 0,5 |
Thế giới | 100 | 100 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là
A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu dồ đường.
D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau
Câu 3: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
Câu 4: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là
A. có nhiều loại đất khác nhau
B. có nhiều núi cao
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới
Câu 5: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là
A. Khoáng sản phi kim loại
B. Đất chịu lửa, đá vôi
C. Vật liệu xây dựng
D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
Câu 6: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. ven vịnh Péc-xich
B. ven Địa Trung Hải
C. ven biển Ca-xpi
D. ven biển Đỏ
Câu 7: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây:
A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau: GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 9: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
B. Cải cách ruộng đất không triệt để
C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
Câu 10: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2013 |
An-giê-ri | 2,4 | 5,1 | 3,3 | 2,8 |
Nam Phi | 3,5 | 5,3 | 2,9 | 2,3 |
Công gô | 8,2 | 6,3 | 8,8 | 3,4 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường
Câu 11: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. biến đổi khí hậu
B. cháy rừng
C. con người khai thác quá mức
D. ô nhiễm môi trường
Câu 13: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ
A. Tây Ban Nha và Anh
B. Bồ Đào Nha và Nam Phi
C. Nhật Bản và Pháp
D. Hoa Kì và Tây Ban Nha
Câu 14: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên
B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng
D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 15: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính
B. các vấn đề về môi trường
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt
D. động đất và núi lửa
Câu 16: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người, dân số Châu Phi là 1 246 triệu người. Dân số Châu Phi chiếm ......... % dân số thế giới?
A. 16,6% B. 15,6%
C. 17,6% D. 18,6%
Câu 17: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo
A. Phật giáo B. Hồi giáo
C. Ấn Độ giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 18: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Dịch vụ B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp D. Xây dựng
Câu 20: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
Câu 21: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
Câu 22: Cho biểu đồ sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng
B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới
D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới
Câu 23: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80% dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người?
A. 6 012 triệu người
B. 6 110 triệu người
C. 6 112 triệu người
D. 6 212 triệu người
Câu 24: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
B. tỉ suất tử thô rất thấp
C. quy mô dân số đông nhất thế giới
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do
A. khí hậu khô nóng.
B. hình dạng khối
C. địa hình cao
D. các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 26: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa
A. một số cường quốc kinh tế.
B. các quốc gia trên thế giới
C. các quốc gia phát triển
D. các quốc gia đang phát triển
Câu 27: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014.
(Đơn vị: tuổi)
Châu lục | 2010 | 2014 |
Châu Phi | 55 | 59 |
Châu Mĩ | 75 | 76 |
Châu Á | 70 | 71 |
Châu Âu | 76 | 78 |
Châu Đại Dương | 76 | 77 |
Thế giới | 69 | 71 |
Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?
A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
Câu 29: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010
Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:
A. Hoa kì là nước xuất siêu
B. Hoa Kì là nước nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định
Câu 30: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển
C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 31: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2013 |
An-giê-ri | 2,4 | 5,1 | 3,3 | 2,8 |
Nam Phi | 3,5 | 5,3 | 2,9 | 2,3 |
Công gô | 8,2 | 6,3 | 8,8 | 3,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
Câu 32: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi
C. Có đường chí tuyến chạy qua
D. Giáp với nhiều biển và đại dương
II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Trình bày hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 2 (1 điểm). Vì sao các nước Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khu vực này vẫn cao.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tổng hợp kiến thức.
Phân tích và vận dụng.
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | D | C | D | D | A | B |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
D | B | D | C | C | D | C |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
B | A | B | B | C | A | B |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
C | A | A | A | B | D | C |
29 | 30 | 31 | 32 | |||
A | A | D | B |
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu bao gồm:
- Nhiệt độ Trái Đất nóng lên, ảnh hưởng tới cuộc sống con người và thiên nhiên, làm các thành phần tự nhiên khác cũng biến đổi.
- Trái Đất nóng lên làm băng tan, nước biển dâng, làm mất đi nhiều vùng đất thấp ven biển, thu hẹp diện tích sinh hoạt và sản xuất của nhiều người, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống người dân khu vực ven biển.
- Thiên tai bất thường: Mưa, bão lớn, lũ lụt, ... ngày càng gia tăng, gây nhiều thiệt hại về người và tài sản.
- Mưa axit: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người, sinh vật.
- Khí thải CFCs làm tầng ô dôn mỏng dần, lỗ thủng tầng ô dôn rộng ra đe dọa sự sống trên Trái Đất.
...
Câu 2:
Các nước Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khu vực này vẫn cao vì :
- Công cuộc cải cách ruộng đất không triệt để, ruộng đất tập trung trong tây những người có quyền lực, năm gữ ruộng đất và mọi của cải vật chất của xã hội
- Người dân nghèo không có ruộng đất, không có việc làm, không có thu nhập, di cư lên thành phố tìm việc làm dẫn đến đô thị hóa tự phát
- Do tình hình chính trị không ổn định tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế và khiến đầu tư nước ngoài giảm mạnh
- Do duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài, các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của xã hội.
- Do chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ nên nền kinh tế phát triển chậm, tỉ lệ người nghèo vẫn cao
Bài 1. Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Chủ đề 6. Động cơ đốt trong
Chương 2: Nitrogen và sulfur
Bài 12: Tiết 1: Khái quát về Ô-xtrây-li-a - Tập bản đồ Địa lí 11
SGK Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
SBT Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
Tổng hợp Lí thuyết Địa lí 11
SGK Địa lí 11 - Cánh Diều
SBT Địa lí 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chuyên đề học tập Địa lí 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chuyên đề học tập Địa lí 11 - Cánh Diều
SBT Địa lí 11 - Cánh Diều
SGK Địa lí 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Địa lí lớp 11
SBT Địa lí Lớp 11
Tập bản đồ Địa lí Lớp 11