Đề bài
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945 đến cách mạng nước ta?
A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
C. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
Câu 2: Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của
A. Mặt Trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt
D. Mặt trận Việt Minh và Măt Trận dân chủ Đông Dương
Câu 3: Thủ đoạn ngoại giao của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì?
A. Rút dần quân Mĩ về nước
B. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
C. Tăng số lượng quân nguỵ
D. Cô lập cách mạng Việt Nam
Câu 4: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ II, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn
A. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
C. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
D. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
Câu 5: Sở dĩ nói sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là vì đã
A. thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
B. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam
C. thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa
D. khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.
Câu 6: Lãnh đạo phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là giai tầng nào?
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Địa chủ phong kiến.
D. Sĩ phu yêu nước.
Câu 7: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng 12-1946 đã phát huy đường lối đấu tranh nào sau đây của dân tộc ta?
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Chiến tranh đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiến tranh tranh thủ sự giúp đỡ hoàn toàn bên ngoài.
D. Chiến tranh tâm lí.
Câu 8: Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế và phát động phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở
A. sự ủng hộ của nhân dân và quan lại chủ chiến.
B. sự ủng hộ của binh lính
C. sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc.
D. sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
Câu 9 : Ngày 12/3/1947, Tổng thống Mĩ Truman đề nghị viện trợ 400 triệu USD cho Thổ Nhĩ Kì và Hi Lạp nhằm
A. giúp đỡ hai nước này khôi phục lại kinh tế sau chiến tranh.
B. chuẩn bị thành lập tổ chức quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. biến hai nước này thành căn cứ tiền phương chống Liên Xô và Đông Âu.
D. tập hợp hai nước này vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu.
Câu 10 : Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất, thái độ của nhà Nguyễn là
A. vẫn nuôi ảo tưởng hoà hoãn với Pháp.
B. phối hợp với quân của Lưu Vĩnh Phúc để đánh Pháp.
C. đứng về phía nhân dân kiên quyết kháng chiến.
D. lo sợ Pháp trả thù nên hoà hoãn với Pháp.
Câu 11 : Nội dung nào được đánh giá là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách Minh Trị ở Nhật Bản ?
A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ.
B. Đổi mới quân sự.
C. Đổi mới giáo dục.
D. Thống nhất thị trường, tự do mua bán.
Câu 12: Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì
A. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
C. đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên toàn thế giới.
D. hàng hóa Nhật Bản len lõi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
Câu 13: Nội dung chủ yếu của học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991) là
A. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với Trung Quốc.
B. tăng cường liên minh chặt chẽ với Mĩ và các nước phương Tây.
C. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với các nước Đông Bắc Á và Liên bang Nga.
D. tăng cường quan hệ kinh tế, văn hoá, xã hội với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
Câu 14 : Sau thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ở mặt trận Gia Định Pháp chuyển sang kế hoạch
A. “chinh phục từng ngói nhỏ”
B. đánh lâu dài với ta.
C. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
D. phòng thủ để cũng cố lực lượng .
Câu 15 : Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) không được coi là một văn bản mang tính pháp lý quốc tế ?
A. Vì Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
C. Vì Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.
Câu 16: Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là
A. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ Latinh thành sân sau.
B. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh.
C. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. sự thắng lợi của các Đảng Cộng sản.
Câu 17 : Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên năm 1948 bị chia cắt cho đến nay là do ?
A. trật tự hai cực Ianta.
B. chiến tranh lạnh.
C. xu thế toàn cầu hóa
D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
Câu 18: Mục tiêu cơ bản nhất của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau năm 1975 là
A. phát triển đất nước, hội nhập quốc tế.
B. nhanh chóng ổn định, phát triển kinh tế.
C. tăng cường khả năng quốc phòng an ninh và mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. tạo cơ sở cho việc huy động nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 19: Điều kiện tiên quyết nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành viên
A. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
B. đều đã giành được độc lập.
C. đều có chế độ chính trị tương đồng.
D. đều có nền kinh tế phát triển.
Câu 20: Yếu tố khách quan nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
C. Thắng lợi của phe đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
D. Chủ nghĩa phát xít sụp đổ, chủ nghĩa thực dân suy yếu.
Câu 21: "Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng toàn diện trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, quân sự…thực sự là nhà nước của dân do dân vì dân" . Đó là mục đích của
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (06/1/1946)
B. Tuyên ngôn độc lập 2/9/1945
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh nhằm đem lại quyền lợi cho nhân dân.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền Cách mạng tháng Tám 1945
Câu 22: Hành động phá hoại Hiệp định Pari 1973 của chính quyền Sài Gòn là
A. mở các cuộc hành quân “ bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng.
B. tổ chức những cuộc hành quân tìm diệt, đánh vào căn cứ của ta.
C. không tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
D. đàn áp, khủng bố những hoạt động yêu nước của nhân dân miền Nam.
Câu 23: "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của
A. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh Đông Dương.
B. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
C. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Sự "dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 24: Những hình thức đấu tranh mới được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là gì?
A. Mít tinh, biểu tình đòi quyền sống.
B. Đấu tranh nghị trường, đại hội đông dương
C. Đấu tranh nghị trường, mít tinh, hội họp.
D. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi công chính trị.
Câu 25: Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta là
A. từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù.
Câu 26: Sự kiện nào buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
D. Chiến thắng trong cuộc phản công chiến lược 1966 – 1967.
Câu 27: Bước sang thế kỉ XXI, xu thế mới của thế giới được các dân tộc kì vọng là
A. hoà bình, dân chủ, văn minh.
B. xu thế toàn cầu hoá.
C. ổn định, hợp tác, bình đẳng.
D. hoà bình, hợp tác, phát triển.
Câu 28: Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục tiêu là
A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
Câu 29: Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947 thể hiện cách đánh nào của ta ?
A. Đánh điểm diệt viện.
B. Đánh nhanh.
C. Đánh du kích ngắn ngày.
D. Đánh công kiên.
Câu 30: So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về hình thức tiến công ?
A. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị.
C. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động.
Câu 31: Chính phủ Nhật Bản đã thực hiện biện pháp nào để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933?
A. Khôi phục các ngành công nghiệp quan trọng.
B. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược.
C. Thực hiện các cuộc cải cách dân chủ tiến bộ trong cả nước.
D. Học hỏi kinh nghiệm từ Chính sách mới của Mĩ.
Câu 32: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945 là gì?
A. Thành lập chính phủ chính thức và thông qua hiến pháp mới.
B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.
C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
Câu 33: Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn tồn tại hiện nay ở Ấn Độ là gì?
A. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị.
B. Mâu thuẫn tôn giáo, sắc tộc.
C. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
D. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 34: Con đường đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành có gì khác so với các bậc tiền bối.
A. Tìm sự trợ giúp của Nhật Bản để chống Pháp.
B. Bất hợp tác với Pháp để Pháp tự động rút lui.
C. Sang Pháp tìm hiểu nước Pháp để về giúp đồng bào mình chống lại Pháp.
D. Tìm cách chấn hưng dân khí để đuổi Pháp về nước.
Câu 35: Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là
A. diễn ra xu thế toàn cầu hóa.
B. diễn ra xu thế hòa hoãn, hợp tác.
C. diễn ra xu thế hợp tác phát triển.
D. diễn ra sự phát triển vượt bậc về khoa học.
Câu 36: Điểm khác biệt lớn nhất giữa phong trào nông dân yên Thế với phong trào Cần vương là
A. nguyên nhân bùng nổ.
B. mục tiêu đấu tranh.
C. lực lượng tham gia.
D. giai cấp lãnh đạo.
Câu 37: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Hơn 90% dân số không biết chữ
B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 38: Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian. sau
1. Chủ trương ”Vô sản hóa” của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
2. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên sáng lập báo Thanh niên.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập.
4. Đông Dương cộng sản đảng thành lập.
A. 1,2,3,4.
B. 3,1,2,4.
C. 2,1,4,3
D. 2,1,3,4.
Câu 39: Nội dung nào trong đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 vẫn tiếp tực thực hiện trong giai đoạn hiện nay?
A. Thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm.
B. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 40: Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đông Dương gồm
A. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
B. nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
D. công nhân, nông dân.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | D | D | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | A | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | D | D | A | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | A | A | B | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | B | C | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | D | B | C | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | C | B | D |
Tải 30 đề thi học kì 2 - Hóa học 12
CHƯƠNG III. HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Unit 9: Deserts - Sa Mạc
Bài 23. Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
GIẢI TÍCH SBT - TOÁN 12 NÂNG CAO