Đề bài
Bài 1 (2,0 điểm): Cho biểu thức:
a) Chứng minh
b) Tính giá trị của biểu thức
c) Tìm
Bài 2 (2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Trong thời gian nghỉ do dịch Covid-19, An dự định tự ôn tập kiến thức bằng cách làm thêm các bài tập trong sách tham khảo. Lúc đầu An dự định sẽ hoàn thành trong 40 ngày. Nhưng thực tế, mỗi ngày An làm được nhiều hơn 1 bài nên đã hoàn thành số bài tập đó sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi thực tế mỗi ngày An làm được bao nhiêu bài tập?
Bài 3 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 4 (3,5 điểm):
1. Cho
a) Chứng minh:
b) Vẽ
c) Chứng minh:
d) Tính tỉ số
2. Cho hình hộp chữ nhật có
Bài 5 (0,5 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
HẾT
LG bài 1
Phương pháp giải:
a) Qui đồng mẫu các phân thức, cộng trừ và rút gọn các phân thức
b) Tìm x sau đó thay giá trị của x thỏa mãn điều kiện vào biểu thức A để tính toán
c) Đưa về giải bất phương trình, chú ý rằng
Lời giải chi tiết:
Cho biểu thức:
a) Chứng minh
Với
Vậy
b) Tính giá trị của biểu thức
Ta có:
Mà điều kiện
Thay
Vậy
c) Tìm
Để
Vì
Kết hợp điều kiện
Vậy với
LG bài 2
Phương pháp giải:
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bước 1: Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
Bước 2: Lập phương trình và giải phương trình
Bước 3: Kết hợp điều kiện và kết luận
Lời giải chi tiết:
Gọi số bài tập thực tế mỗi ngày An làm được là:
Số bài tập An làm mỗi ngày theo dự định là:
Tổng số bài tập An làm là:
Thời gian An làm bài theo thực tế là
Vì An đã hoàn thành số bài tập đó sớm hơn dự định 2 ngày nên thực tế An làm trong
Ta có phương trình:
Vậy theo thực tế mỗi ngày An làm được
LG bài 3
Phương pháp giải:
a) Nhân đa thức với đa thức, chuyển vế rút gọn đưa về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn
b) Phá dấu giá trị tuyệt đối
c) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Đặt điều kiện và quy đồng mẫu thức
B2: Bỏ mẫu, chuyển vế đưa về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn
B3: So sánh điều kiện và kết luận nghiệm
d) Quy đồng mẫu rồi đưa về giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Lời giải chi tiết:
a)
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
TH1:
Khi đó ta có phương trình:
TH2:
Khi đó ta có phương trình:
Vậy phương trình có nghiệm
c)
Vậy phương trình có nghiệm
d)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
LG bài 4
Phương pháp giải:
1)
a) Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc.
b) Chứng minh
Từ đó suy ra tỉ lệ các cạnh tương ứng.
c) Chứng minh
d) Chứng minh
Tính độ dài
Sử dụng kết quả: Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ lệ diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
2)
Diện tích xung quanh hình hộp bằng chu vi đáy nhân chiều cao.
Thể tích hình hộp chữ nhật:
Lời giải chi tiết:
1. Cho
a) Chứng minh:
Tam giác ABC vuông tại A nên
Ta có:
Xét
b) Vẽ
Ta có:
Xét tam giác
c) Chứng minh:
Ta có:
Xét tam giác
Mà
d) Tính tỉ số
Theo câu c,
Xét
Xét tam giác ABC vuông tại A có
Áp dụng định lý Pitago ta có:
Ta có:
Xét tứ giác AEHD có
Vậy
2) Cho hình hộp chữ nhật có
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
LG bài 5
Phương pháp giải:
Biến đổi A về dạng
Từ đó suy ra
Lời giải chi tiết:
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
Ta có:
Vì
Dấu “=” xảy ra khi
Lại có,
Vì
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy GTLN của A là
GTNN của A là
HẾT
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 10
Unit 6. Learn
Unit 4: Our customs and traditions
LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8