Tải 30 đề thi học kì 2 của các trường Toán 8

Đề thi học kì 2 môn toán lớp 8 năm 2019 - 2020 trường THCS Dịch Vọng

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
LG bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
LG bài 5

Đề bài

Bài 1  (2,0 điểm): Cho biểu thức:   với

a) Chứng minh

b) Tính giá trị của biểu thức khi

c) Tìm để

Bài 2 (2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.

Trong thời gian nghỉ do dịch Covid-19, An dự định tự ôn tập kiến thức bằng cách làm thêm các bài tập trong sách tham khảo. Lúc đầu An dự định sẽ hoàn thành trong 40 ngày. Nhưng thực tế, mỗi ngày An làm được nhiều hơn 1 bài nên đã hoàn thành số bài tập đó sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi thực tế mỗi ngày An làm được bao nhiêu bài tập?

Bài 3 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:

a)

b)

c)

d)

Bài 4 (3,5 điểm):

1. Cho vuông tại A có AH là đường cao.

a) Chứng minh:

b) Vẽ Chứng minh

c) Chứng minh:

d) Tính tỉ số . Biết

2. Cho hình hộp chữ nhật có như hình bên. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật.

Bài 5 (0,5 điểm):

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của

HẾT

LG bài 1

Phương pháp giải:

a) Qui đồng mẫu các phân thức, cộng trừ và rút gọn các phân thức 

b) Tìm x sau đó thay giá trị của x thỏa mãn điều kiện vào biểu thức A để tính toán

c) Đưa về giải bất phương trình, chú ý rằng thì B và C trái dấu 

Lời giải chi tiết:

Cho biểu thức:   với

a) Chứng minh

Với ta có:

Vậy với .

b) Tính giá trị của biểu thức khi  

Ta có:

Mà điều kiện nên chỉ có thỏa mãn.

Thay vào biểu thức ta được:

Vậy khi

c) Tìm để

Để thì với

 

nên

Kết hợp điều kiện ta có

Vậy với thì

LG bài 2

Phương pháp giải:

Giải bài toán bằng cách lập phương trình 

Bước 1: Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn

Bước 2: Lập phương trình và giải phương trình

Bước 3: Kết hợp điều kiện và kết luận

Lời giải chi tiết:

Gọi số bài tập thực tế mỗi ngày An làm được là: (bài)

Số bài tập An làm mỗi ngày theo dự định là: (bài)

Tổng số bài tập An làm là: bài

Thời gian An làm bài theo thực tế là   ngày

Vì An đã hoàn thành số bài tập đó sớm hơn dự định 2 ngày nên thực tế An làm trong ngày

Ta có phương trình:

(thỏa mãn) 

Vậy theo thực tế mỗi ngày An làm được bài tập.

LG bài 3

Phương pháp giải:

a) Nhân đa thức với đa thức, chuyển vế rút gọn đưa về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn

b) Phá dấu giá trị tuyệt đối khi khi

c) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 

B1: Đặt điều kiện và quy đồng mẫu thức

B2: Bỏ mẫu, chuyển vế đưa về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn

B3: So sánh điều kiện và kết luận nghiệm

d) Quy đồng mẫu rồi đưa về giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.

Lời giải chi tiết:

a)

Vậy phương trình có tập nghiệm

b)

TH1:

Khi đó ta có phương trình:

(không thỏa mãn)

TH2:

Khi đó ta có phương trình:

  (thỏa mãn)

Vậy phương trình có nghiệm

c)   Điều kiện:

(thỏa mãn)

Vậy phương trình có nghiệm .

d)  

Vậy tập nghiệm của bất phương trình

LG bài 4

Phương pháp giải:

1)

a) Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc.

b) Chứng minh

Từ đó suy ra tỉ lệ các cạnh tương ứng.

c) Chứng minh suy ra đpcm.

d) Chứng minh .

Tính độ dài suy ra tỉ lệ diện tích.

Sử dụng kết quả: Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ lệ diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.

2) 

Diện tích xung quanh hình hộp bằng chu vi đáy nhân chiều cao.

Thể tích hình hộp chữ nhật: với là các kích thước của hình hộp chữ nhật

Lời giải chi tiết:

1. Cho vuông tại A có AH là đường cao. 

a) Chứng minh:

Tam giác ABC vuông tại A nên .

Ta có: .

Xét có:

đpcm.

b) Vẽ Chứng minh

Ta có:

Xét tam giác và tam giác có:

(cạnh tương ứng)

.

c) Chứng minh:

Ta có:

Xét tam giác và tam giác có:

(cạnh tương ứng)

.

(theo câu b)

(đpcm)

d)  Tính tỉ số . Biết

Theo câu c,

Xét có:

với là tỉ số đồng dạng của hai tam giác .

Xét tam giác ABC vuông tại A có .

Áp dụng định lý Pitago ta có:

Ta có:

Xét tứ giác AEHD có nên là hình chữ nhật.

(tính chất)

Vậy .

2) Cho hình hộp chữ nhật có như hình bên. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: .

Thể tích hình hộp chữ nhật là: .
 

LG bài 5

Phương pháp giải:

Biến đổi A về dạng

Từ đó suy ra .

Lời giải chi tiết:

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của .

Ta có:

với mọi nên

Dấu “=” xảy ra khi .

Lại có,

với mọi nên

Dấu “=” xảy ra khi .

Vậy GTLN của A là khi

GTNN của A là khi .

HẾT

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi