Đề bài
Bài 1 (2,0 điểm):
Cho hai biểu thức:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
b) Chứng minh rằng:
c) Cho
Bài 2 (2,0 điểm):
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc
Bài 3 (2,5 điểm):
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A
a) Chứng minh rằng
b) Lấy điểm I thuộc AH. Kẻ đường thẳng đi qua B và vuông góc với CI tại K. Chứng minh rằng
c) Tia BK cắt tia HA tại D. Chứng minh rằng
d) Trên tia đối của tia KC lấy điểm M sao cho
Bài 5 (0,5 điểm):
Cho
LG bài 1
Phương pháp giải:
a) Thay
b) Qui đồng rồi thực hiện cộng trừ các phân thức để rút gọn B
c) Biến đổi về phương trình bậc nhất rồi sử dụng:
Lời giải chi tiết:
Cho hai biểu thức:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
Thay
Vậy với
b) Chứng minh rằng:
Với
Vậy
c) Cho
Với
Xét phương trình
Để phương trình
Vậy với
LG bài 2
Phương pháp giải:
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bước 1: Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
Bước 2: Lập phương trình và giải phương trình
Bước 3: Kết hợp điều kiện và kết luận
Lời giải chi tiết:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc
Gọi quãng đường AB là
Thời gian xe máy đi từ A đến B là
Thời gian ô tô đi từ A đến B là
Vì ô tô xuất phát muộn hơn xe máy 30 phút
Vậy quãng đường AB dài 150km.
LG bài 3
Phương pháp giải:
a) Đưa về giải phương trình
b) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Đặt điều kiện và quy đồng mẫu thức
B2: Bỏ mẫu, chuyển vế đưa về giải phương trình
B3: So sánh điều kiện và kết luận nghiệm
c) Nhân phá ngoặc rồi đưa về giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
d) Chuyển vế, đặt nhân tử chung và đánh giá.
Lời giải chi tiết:
a)
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
Vậy phương trình có nghiệm
c)
Tập nghiệm của bất phương trình là
d)
Tập nghiệm của bất phương trình là
LG bài 4
Phương pháp giải:
a) Chứng minh hai tam giác BHA và BAC đồng dạng theo trường hợp góc – góc.
Từ đó suy ra cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và suy ra đẳng thức cần chứng minh.
b) Chứng minh
Từ đó suy ra tỉ số các cặp cạnh tương ứng và đẳng thức cần CM.
c) Chứng minh tỉ số
Từ đó suy ra cặp góc tương ứng bằng nhau.
d) Chứng minh đẳng thức
Từ đó suy ra hai tam giác BKM và BMD đồng dạng và suy ra cặp góc tương ứng bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
Cho tam giác ABC vuông tại A
a) Chứng minh rằng
Tam giác ABC vuông tại A nên
Ta có:
Xét
b) Lấy điểm I thuộc AH. Kẻ đường thẳng đi qua B và vuông góc với CI tại K. Chứng minh rằng
Ta có:
Xét
c) Tia BK cắt tia HA tại D. Chứng minh rằng
Xét
Xét
d) Trên tia đối của tia KC lấy điểm M sao cho
Từ câu a ta có:
Mà
Từ câu c ta có:
Từ (1) và (2) suy ra
Xét
Mà
LG bài 5
Phương pháp giải:
Biến đổi M về làm xuất hiện hằng đẳng thức.
Sử dụng đánh giá
Lời giải chi tiết:
Cho
Ta có:
Ta có:
Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số dương là
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy GTNN của M là
HẾT
Chủ đề 7. Môi trường và hệ sinh thái
Unit 12: Life on other planets
SOẠN VĂN 8 TẬP 2
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 5
Chương 3. Mol và tính toán hóa học
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8