Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
I have a crayon. (Tôi có một cây bút màu sáp.)
I have a book. (Tôi có một quyển sách.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 2
2. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Bài 3
3. Draw and say.
(Vẽ và nói.)
I have a pencil. (Tôi có 1 cây bút chì.)
Phương pháp giải:
Hướng dẫn: Vẽ dụng cụ học tập của em và dùng mẫu câu "I have..." (Tôi có...) để mô tả.
Lời giải chi tiết:
I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)
Unit 7: I have fish for dinner.
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Chủ đề: GIA ĐÌNH
Học kì 2
Bài 13: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3