Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
oo
school (trường học)
too (quá, cũng)
Bài 2
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
This is my school. (Đây là trường của tôi.)
This is your school. (Đây là trường của tôi.)
This is my school. (Đây là trường của tôi.)
I like my school. (Tôi yêu thích trường của tôi.)
Bài 3
3. Play a game.
(Chơi trò chơi.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Vẽ bàn trò chơi như hình trên, lắc xúc xắc được số mấy thì bạn gái sẽ phải di chuyển số bước giống vậy. Ví dụ, lắc xí ngầu được 2, bạn gái sẽ từ ô bắt đầu “START” di chuyển lên 2 bước, đứng tại ô “oo” và đọc to từ tại ô đó.
Unit 10. May I take a photo?
Chủ đề 13: Xem đồng hồ, tháng - năm, tiền việt nam
Bài tập cuối tuần 6
Chủ đề 2: Đất nước mến yêu
Chủ đề 8: Em và những người bạn
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3