1. Nội dung câu hỏi
1. They ______ (not eat) ice cream _______ last summer.
2. ‘________ (she / have) problems with her hearing ______ long?’ – ‘Yes, she _______.’
3. He ______ (be) colour-blind ________ he was born.
4. I _______ (take) this bus every day _______ six months.
5. We ______ (not see) our cousins _____ ages.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu sử dụng dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ và for hoặc since.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. haven’t eaten; since | 2. Has she had; for; has | 3. ’s been; since |
4. ’ve taken; for | 5. haven’t seen; for |
|
Giải thích:
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đã không ăn kem kể từ mùa hè năm ngoái.
2. “Có phải cô ấy có vấn đề về thính giác một thời gian dài?” . "Đúng vậy."
3. Anh ấy bị mù màu từ khi mới sinh ra.
4. Tôi đã đi xe buýt này mỗi ngày trong sáu tháng.
5. Lâu lắm rồi chúng tôi không gặp anh em họ của mình.
Vận động cơ bản
SGK Ngữ văn 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Bài 5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Chủ đề II. Một số hợp chất thông dụng
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8