1. Nội dung câu hỏi
1. “What's your favourite chewing gum flavour / fragrance?” “I love mint and strawberry.”
2. This cake has a creamy texture / scent.
3. When we walked into the gym, we noticed a strong flavour / odour of sweat.
4. Mia opened the window and the texture / scent of garden flowers filled the room.
5. I got my first scent / perfume as a birthday present from my parents.
6. I love the odour / fragrance of flowers in nature.
2. Phương pháp giải
Chọn những đáp án đúng.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. flavour | 2. texture | 3. odour | 4. scent | 5. perfume | 6. fragrance |
Hướng dẫn dịch:
1. “Hương vị kẹo cao su yêu thích của bạn ư?” “Tôi thích bạc hà và dâu tây.”
2. Bánh này có kết cấu kem ư.
3. Khi chúng tôi bước vào phòng tập thể dục, chúng tôi nhận thấy một mùi mồ hôi nồng nặc.
4. Mia mở cửa sổ và mùi hương của hoa vườn tràn ngập căn phòng.
5. Tôi đã nhận được nước hoa ư đầu tiên của tôi như một món quà sinh nhật từ bố mẹ tôi.
6. Tôi yêu hương thơm của các loài hoa trong thiên nhiên.
Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Unit 3: Adventure
SGK Ngữ Văn 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Unit 9: Natural disasters
Tải 30 đề thi học kì 2 - Hóa học 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8