Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Good morning! This is your new friend.
Hello! Nice to meet you. Tell us your name, please.
Hi! Nice to meet you, too. My name’s Charlie.
Spell your name, please.
That’s C-H-A-R-L-I-E.
Tạm dịch:
Chào buổi sáng! Đây là bạn mới của các em.
Xin chào! Rất vui được gặp bạn. Nói tên của bạn cho bọn tớ đi.
Chào! Tớ cũng rất vui khi được gặp các ban. Tên của tớ là Charlie.
Đánh vần tên của bạn đi.
Đó là C-H-A-R-L-I-E.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Act out. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hành động. Hỏi và trả lời
3. Lời giải chi tiết
1. This is my friend, Alice.
I’m Paul. Nice to meet you. Spell your name, please.
That’s A-L-I-C-E. Nice to meet you, too.
2.This is my friend, Sam.
I’m Pat. Nice to meet you. Spell your name, please.
That’s S-A-M. Nice to meet you, too.
3. This is my friend, Matt.
I’m Jill. Nice to meet you. Spell your name, please.
That’s M-A-T-T. Nice to meet you, too.
Tạm dịch:
1. Đây là bạn của tớ, Alice.
Tớ là Paul. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.
Đó là A-L-I-C-E. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
2. Đây là bạn của tớ, Sam.
Tớ là Pat. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.
Đó là S-A-M. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
3. Đây là bạn của tớ, Matt.
Tớ là Jill. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.
Đó là M-A-T-T. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Work in groups of three. Introduce your friends.
2. Phương pháp giải
Làm việc theo nhóm ba người. Giới thiệu những người bạn của bạn.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Let’s sing.
2. Phương pháp giải
Hãy hát nào.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Hi, Lucy. This is my new friend, Sally.
Hi, Sally. How do you spell your name?
That’s S-A-double L-Y.
Nice to meet you, Sally.
Nice to meet you, too.
Hi, Lucy. This is my new uniform.
Hi, Tommy. You are smart and handsome.
Look, Tommy. This is our new uniform.
You are nice and pretty.
Thank you very much.
Tạm dịch:
Chào, Lucy. Đây là bạn mới của tớ, Sally.
Chào, Sally. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Đó là S-A- hai chữ L-Y.
Rất vui được gặp bạn, Sally.
Tớ cũng rất vui khi được gặp bạn.
Chào, Lucy. Đây là đồng phục mới của tớ.
Chào, Tommy. Bạn trông thật thông minh và đẹp trai.
Nhìn kìa, Tommy. Đó là đồng phục mới của chúng ta.
Bạn thật tuyệt và xinh đẹp.
Cảm ơn bạn rất nhiều.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. 9 | 2. happy | 3. badminton | 4. Matt |
Bài nghe:
a.
Hello. I’m Helen.
Sorry, how do you spell your name?
That’s H-E-L-E-N.
How old are you?
I’m 9 years old.
b.
Hello, what’s your name?
My name’s Nick.
Tell me your school’s name, please.
It’s Happy. H-A-P-P-Y.
c.
Hi. I’m Charlie. That’s C-H-A-R-L-I-E. I’m 9 years old. And you?
I’m 9 years old, too. Tell me your favorite sport please.
My favorite sport is badminton.
d.
Hi, I’m Rita. What’s your name?
Hi! Rita. My name’s Matt.
How do you spell your name?
That’s M-A-double T and I’m 9 years old.
What do you like doing in your free time?
I like swimming.
Tạm dịch:
a.
Xin chào. Tớ là Hellen.
Xin lỗi, tên của bạn đánh vần như thế nào?
Đó là H-E-L-E-N.
Bạn bao nhiêu tuổi.
Tớ 9 tuổi.
b.
Xin chào, tên của bạn là gì?
Tên của tớ là Nick.
Nói cho tớ tên trường học của bạn đi.
Đó là Happy. H-A-P-P-Y.
c.
Chào. Tớ là Charlie. Là C-H-A-R-L-I-E. Tớ 9 tuổi. Còn bạn?
Tớ cũng 9 tuổi. Kể cho tớ môn thể thao yêu thích của bạn đi.
Môn thể thao yêu thích của tớ là cầu lông.
d.
Chào, tớ là Rita. Tên của bạn là gì?
Chào Rita. Tên tớ là Matt.
Bạn đánh vần tên của bạn như nào?
Đó là M-A-hai chữ T và tớ 9 tuổi.
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh.
Tớ thích bơi.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Introduce yourself.
2. Phương pháp giải
Giới thiệu bản thân bạn.
Hello. I'm Sally. That's S-A-double L-Y. I'm 9 years old. I like singing. Nice to meet you.
(Xin chào. Tớ là Sally. Là S-A-hai chữ L-Y. Tớ 9 tuổi. Tớ thích hát. Rất vui được gặp bạn.)
3. Lời giải chi tiết
Hello. I'm Thao. That's T-H-A-O. I'm 9 years old. I like dancing. Nice to meet you.
(Xin chào. Tớ là Thảo. Là T-H-A-O. Tớ 9 tuổi. Tớ thích nhảy. Rất vui được gặp bạn.)
CHỦ ĐỀ 3. ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Bài tập cuối tuần 24
Chủ đề: Yêu lao động
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
CHỦ ĐỀ 2 : EM TẬP VẼ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4