Lesson 1 - Unit 1 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Good morning! This is your new friend. 

Hello! Nice to meet you. Tell us your name, please.

Hi! Nice to meet you, too. My name’s Charlie.

Spell your name, please. 

That’s C-H-A-R-L-I-E.

Tạm dịch:

Chào buổi sáng! Đây là bạn mới của các em.

Xin chào! Rất vui được gặp bạn. Nói tên của bạn cho bọn tớ đi.

Chào! Tớ cũng rất vui khi được gặp các ban. Tên của tớ là Charlie.

Đánh vần tên của bạn đi.

Đó là C-H-A-R-L-I-E.

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Act out. Ask and answer. 

 

2. Phương pháp giải

Hành động. Hỏi và trả lời

 

3. Lời giải chi tiết

1. This is my friend, Alice.

I’m Paul. Nice to meet you. Spell your name, please.

That’s A-L-I-C-E. Nice to meet you, too.

 

2.This is my friend, Sam.

I’m Pat. Nice to meet you. Spell your name, please.

That’s S-A-M. Nice to meet you, too.

3. This is my friend, Matt.

I’m Jill. Nice to meet you. Spell your name, please.

That’s M-A-T-T. Nice to meet you, too.

Tạm dịch: 

1. Đây là bạn của tớ, Alice.

Tớ là Paul. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.

Đó là A-L-I-C-E. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.

2. Đây là bạn của tớ, Sam.

Tớ là Pat. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.

Đó là S-A-M. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.

3. Đây là bạn của tớ, Matt.

Tớ là Jill. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.

Đó là M-A-T-T. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Work in groups of three. Introduce your friends.

 

2. Phương pháp giải

Làm việc theo nhóm ba người. Giới thiệu những người bạn của bạn.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp


 

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Let’s sing. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Hãy hát nào.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Hi, Lucy. This is my new friend, Sally.

Hi, Sally. How do you spell your name?

That’s S-A-double L-Y.

Nice to meet you, Sally.

Nice to meet you, too.


 

Hi, Lucy. This is my new uniform.

Hi, Tommy. You are smart and handsome.

Look, Tommy. This is our new uniform.

You are nice and pretty.

Thank you very much.

Tạm dịch:

Chào, Lucy. Đây là bạn mới của tớ, Sally.

Chào, Sally. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Đó là S-A- hai chữ L-Y.

Rất vui được gặp bạn, Sally.

Tớ cũng rất vui khi được gặp bạn.

Chào, Lucy. Đây là đồng phục mới của tớ.

Chào, Tommy. Bạn trông thật thông minh và đẹp trai.

Nhìn kìa, Tommy. Đó là đồng phục mới của chúng ta.

Bạn thật tuyệt và xinh đẹp.

Cảm ơn bạn rất nhiều.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

1. 92. happy3. badminton4. Matt

 

Bài nghe: 

a.

Hello. I’m Helen.

Sorry, how do you spell your name?

That’s H-E-L-E-N.

How old are you?

I’m 9 years old.

b.

Hello, what’s your name?

My name’s Nick.

Tell me your school’s name, please. 

It’s Happy. H-A-P-P-Y.

c.

Hi. I’m Charlie. That’s C-H-A-R-L-I-E. I’m 9 years old. And you?

I’m 9 years old, too. Tell me your favorite sport please.

My favorite sport is badminton.

d. 

Hi, I’m Rita. What’s your name?

Hi! Rita. My name’s Matt.

How do you spell your name?

That’s M-A-double T and I’m 9 years old. 

What do you like doing in your free time?

I like swimming. 

Tạm dịch: 

a.

Xin chào. Tớ là Hellen.

Xin lỗi, tên của bạn đánh vần như thế nào?

Đó là H-E-L-E-N.

Bạn bao nhiêu tuổi.

Tớ 9 tuổi. 

b.

Xin chào, tên của bạn là gì?

Tên của tớ là Nick.

Nói cho tớ tên trường học của bạn đi.

Đó là Happy. H-A-P-P-Y.

c.

Chào. Tớ là Charlie. Là C-H-A-R-L-I-E. Tớ 9 tuổi. Còn bạn?

Tớ cũng 9 tuổi. Kể cho tớ môn thể thao yêu thích của bạn đi.

Môn thể thao yêu thích của tớ là cầu lông.

d.

Chào, tớ là Rita. Tên của bạn là gì?

Chào Rita. Tên tớ là Matt.

Bạn đánh vần tên của bạn như nào?

Đó là M-A-hai chữ T và tớ 9 tuổi. 

Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh.

Tớ thích bơi.

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Introduce yourself. 

 

 

2. Phương pháp giải

Giới thiệu bản thân bạn.

Hello. I'm Sally. That's S-A-double L-Y. I'm 9 years old. I like singing. Nice to meet you.

(Xin chào. Tớ là Sally. Là S-A-hai chữ L-Y. Tớ 9 tuổi. Tớ thích hát. Rất vui được gặp bạn.)

 

3. Lời giải chi tiết

Hello. I'm Thao. That's T-H-A-O. I'm 9 years old. I like dancing. Nice to meet you. 

(Xin chào. Tớ là Thảo. Là T-H-A-O. Tớ 9 tuổi. Tớ thích nhảy. Rất vui được gặp bạn.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved