Lesson 3 - Unit 1 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Let’s say the numbers from 30 to 100

Thirty.

Forty.

Fifty.

Sixty.

Seventy. 

Eighty.

Ninety. 

One hundred. 

Tạm dịch: 

Hãy nói các số từ 30 đến 100.

Ba mươi.

Bốn mươi.

Năm mươi.

Sáu mươi.

Bảy mươi.

Tám mươi.

Chín mươi.

Một trăm. 

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Tick (V) and cross (V).

 

2. Phương pháp giải

Điền V hoặc X.

Thirty. (Ba mươi.)

Sixty-three. (Sáu mươi ba.)

Ninety-nine. (Chín mươi chín.)

Fifty. (Bốn mươi.)

Eighty-six. (Tám mươi sáu.)

Seventy. (Bảy mươi.)

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Let’s play: Find and say.

 

 

2. Phương pháp giải

Cùng chơi trò chơi Find and say.

Cách chơi: Một bạn cầm tờ giấy có in một con số và đọc con số đó lên với mẫu câu “It’s number…”, bạn còn lại trả lời xem con số đó có màu gì với mẫu câu “It’s + màu sắc.”


3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Tim: This is my grandfather.

Helen: How old is he?

Tim: He’s 70 years old.

Helen: How old is your grandmother?

Tim: She’s 69 years old.

Tạm dịch: 

Tim: Đây là ông tớ.

Helen: Ông ấy bao nhiêu tuổi rồi?

Tim: Ông tớ 70 tuổi.

Helen: Bà của bạn bao nhiêu tuổi rồi.

Tim: Bà tớ 69 tuổi. 

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen and match.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

a. 80b. 51c. 42d. 73  e. 68

 

Bài nghe: 

a. This is my grandfather. He’s 80 years old.

b. How old is your father?

    He’s 51 years old.

c. How old is your mother?

   She’s 42 years old.

d. This is my grandfather.

    How old is he?

    He’s 73 years old.

e. This is my grandmother. She’s 68 years old.

Tạm dịch: 

a. Đây là ông tớ. Ông tớ 80 tuổi.

b. Bố bạn bao nhiêu tuổi?

    Bố tớ 51 tuổi.

c. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

    Mẹ tớ 42 tuổi.

d. Đây là ông tớ.

    Ông bạn bao nhiêu tuổi.

    Ông tớ 73 tuổi.

e. Đây là bà tớ. bà tớ 68 tuổi.

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Complete. Ask and answer about the age of your family members.

 

 

2. Phương pháp giải

Hoàn thành. Hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình bạn.

Sử dụng mẫu câu “How old is your + N?” để hỏi.

 

3. Lời giải chi tiết

 a. How old is your grandmother? (Bà của bạn bao nhiêu tuổi?)

    My grandmother is seventy-three years old. (Bà tớ 73 tuổi.)

b. How old is your grandfather? (Ông của bạn bao nhiêu tuổi?)

    My grandfather is eighty-one years old. (Ông tớ 81 tuổi.)

c. How old is your mother? (Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?)

    My mother is forty-two years old. (Mẹ tớ 42 tuổi.)

d. How old is your grand father? (Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)

    My father is fifty years old. (Bố tớ 50 tuổi.)

e. How old is your sister? (Chị của bạn bao nhiêu tuổi?)

    My sister is twenty years old. (Chị tớ 20 tuổi.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi