Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
It’s number twenty-two.
Right.
Twenty-one.
Twenty-two.
Twenty-three.
Twenty-four.
Twenty-five.
Twenty-six.
Twenty-seven.
Twenty-eight.
Twenty-night.
Tạm dịch:
Đó là số hai mươi hai.
Đúng vậy.
Số hai mươi mốt.
Số hai mươi hai.
Số hai mươi ba.
Số hai mươi tư.
Số hai mươi năm.
Số hai mươi sáu.
Số hai mươi bảy.
Số hai mươi tám.
Số hai mươi chín.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and cirlce.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh.
3. Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
a. Twenty-two. (Hai mươi hai.)
b. Twenty-six. (Hai mươi sáu.)
c. Twenty-five. (Hai mươi năm.)
d. Twenty-eight. (Hai mươi tám.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Count, write and say.
2. Phương pháp giải
Đếm, viết và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. Twenty-one. (Hai mươi mốt.)
b. Twenty-seven. (Hai mươi bảy.)
c. Twenty-four. (Hai mươi tư.)
d. Twenty-night. (Hai mươi chín.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Paul: I’m in Class 4A. What class are you in?
Rita: I’m in class 4D.
Paul: What is your teacher’s name?
Rita: His name os David.
Paul: How many boys and girls are there in your class?
Rita: There are 21 boys and 15 girls.
Paul: Goodbye, Rita
Rita: See you, Paul.
Tạm dịch:
Paul: Tớ học lớp 4A. Cậu học lớp nào?
Rita: Tớ học lớp 4D.
Paul: Tên giáo viên của bạn là gì?
Rita: Tên của thầy ấy là David.
Paul: Có bao nhiêu bạn nam và bạn nữ trong lớp của bạn?
Rita: Có 21 bạn nam và 15 bạn nữ.
Paul: Tạm biệt, Rita.
Rita: Gặp lại sau, Paul.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
a – 5 | b – 3 | c – 1 | d – 2 | e – 4 |
a – 5
How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)
That’s A-double N-A. (Đọc là A-hai chữ N-A.)
b – 3
What is your teacher’s name? (Tên giáo viên của bạn là gì?)
Her name is Jane. (Tên của cô giáo là Jane.)
c – 1
How many boys are there in your class? (Có bao nhiêu bạn nam ở lớp của bạn?)
There are twenty-eight boys in my class. (Có hai mươi tám bạn nam trong lớp của tớ.)
d – 2
What class are you in? (Bạn học lớp nào thế?)
I’m in Class 4C. (Tớ học lớp 4C.)
e – 4
How many girls are there in your class? (Có bao nhiêu bạn nữ ở lớp của bạn?)
There are twenty-four girls in my class? (Có hai mươi tư bạn nữ trong lớp của tớ.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Complete and say.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành và nói.
Tạm dịch:
Tên của tớ là Lucy. Tớ học ở trường Green. Tớ học lớp 4E. Có 21 bạn nữ và 14 bạn nam ở trong lớp của tớ. Giáo viên của tớ là cô Daisy.
3. Lời giải chi tiết
Your name (tên của bạn): Jane.
Your school (trường của bạn): Star Primary School.
Number of boys (số bạn nam): 12.
Number of girls (số bạn nữ): 18.
Name of your teacher (tên của giáo viên): Hannah.
My name's Jane. I go to Star Primary School. There are 12 boys and 18 girls in my class. Our teacher is Ms. Hannah.
(Tên của tớ là Jane. Tớ học ở trường Tiểu học Ngôi Sao. Có 12 bạn nam và 18 bạn nữ ở trong lớp của tớ. Giáo viên của chúng tớ là cô Hannah.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Unit 1: Back to school
Chủ đề 5: Tây Nguyên
Ôn tập học kì 1
Chủ đề 4. Tôn trọng tài sản của người khác
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4