A
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
T-shirt: áo thun
dress: đầm
hat: nón
shirt: áo sơ mi
B
1. Listen the story.
(Nghe câu chuyện.)
B
2. Listen and put a (√) or a (X).
(Nghe và đánh dấu (√) hoặc (X)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Is this your dress?
(Đây là cái đầm của bạn phải không?)
Yes,it is.
(Vâng,là nó.)
2. Whose T-shirt? Is this your T-shirt?
(Cái áo thun của ai vậy?Đây là áo thun của bạn phải không?)
No,it isn’t.
(Không, không phải.).
3. Is this your hat, Sue?
(Đây là cái nón của bạn phải không, Sue?)
Yes,it is.
(Vâng, là nó.)
It’s great!
(Nó thật tuyệt!)
Thank you.
(Cám ơn bạn.)
C
C. Sing
(Hát.)
Lời giải chi tiết:
Is this your T-shirt? (Đây là áo thun của bạn phải không?)
Is this your T-shirt? (Đây là áo thun của bạn phải không?)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Is this your dress?(Đây là cái đầm của bạn phải không?)
Is this your dress? (Đây là cái đầm của bạn phải không?)
No, it isn’t.(Không, không phải.)
No, it isn’t.(Không, không phải.)
Is this your hat?(Đây là cái nón của bạn phải không?)
Is this your hat?(Đây là cái nón của bạn phải không?)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Is this your shirt?(Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)
Is this your shirt?(Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)
No, it isn’t.(Không, không phải.)
No, it isn’t.(Không, không phải.)
D
D. Point ,ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. Is this your hat?(√)
(Đây là cái nón của bạn phải không?)
Yes,it is.
(Vâng, là nó.)
2. Is this your dress?(X)
(Đây là cái đầm của bạn phải không?)
No, it isn’t.
(Không, không phải.)
3. Is this your T-shirt?(√)
(Đây là áo thun của bạn phải không?)
Yes, it is.
(Vâng, là nó.)
4. Is this your shirt?(X)
(Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)
No, it isn’t.
(Không, không phải.)
5.Is this your T-shirt?(X)
(Đây là áo thun của bạn phải không?)
No, it isn’t.
(Không, không phải.)
6. Is this your bag?(√)
(Đây là cái cặp của bạn phải không?)
Yes, it is.
(Vâng, là nó.)
7. Is this your hat?(X)
(Đây là cái nón của bạn phải không?)
No, it isn’t.
(Không, không phải.)
8. Is this your dress?
(Đây là cái đầm của bạn phải không?)
Yes, it is.
(Vân, là nó.)
E
E. Play “Magic Finger.”
(Trò chơi “Ngón tay ma thuật”.)
Lời giải chi tiết:
Cách chơi: chỉ ra vào 1 bạn bất kì, bạn đó phải nói nhanh được 1 từ về quần áo, ví dụ “T-shirt”. Tiếp tục làm vậy với bất kì bạn nào.
VBT TIẾNG VIỆT TẬP 2 - CÁNH DIỀU
Chủ đề 7: GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG
Unit 1: Is this your mom?
Chủ đề. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
Cùng em học Toán 2 - Tập 1
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2