Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Lời giải chi tiết:
A, a, cake.
A, a, cake.
He’s having a cake.
A, a, grapes.
A, a, grapes.
She’s having grapes.
Tạm dịch:
A, a, bánh.
A, a, bánh.
Anh ấy đang ăn một cái bánh.
A, a, nho.
A, a, nho.
Cô ấy đang ăn chùm nho.
Bài 2
Task 4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. a
He’s having a cake.
(Anh ấy đang ăn một cái bánh.)
2. a
She’s having grapes.
(Cô ấy đang ăn chùm nho.)
Bài 3
Task 5. Write and say. (Viết và nói)
Lời giải chi tiết:
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Unit 4: He's hero!
Chủ đề 2. Biết ơn thầy cô giáo VBT Âm nhạc 2
GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chủ đề: Môi trường quanh em
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2