Bài 6
Task 6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
A: The cake is on the table.
(Cái bánh ở trên bàn.)
B: The grapes are on the table.
(Những quả nho ở trên bàn.)
Bài 7
Task 7. Let’s talk.
(Cùng nói nào.)
Lời giải chi tiết:
a. The apple is on the table.
(Quả táo ở trên bàn.)
b. The bananas are on the table.
(Chuối ở trên bàn.)
c. The grapes are on the table.
(Nho ở trên bàn.)
d. The cake is on the table.
(Cái bánh ở trên bàn.)
Bài 8
Task 8. Let’s sing.
(Cùng hát nào.)
Look at the cake. (Hãy nhìn chiếc bánh.)
The cake is on the table. (Cái bánh ở trên bàn.)
Look at the grapes. (Hãy nhìn những quả nho.)
The grapes are on the table. (Nho ở trên bàn.)
We’re having a cake. (Chúng ta đang ăn chiếc bánh.)
We’re having grapes. (Chúng ta đang ăn chùm nho.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Bài tập cuối tuần 4
UNIT 2: Oo
Viết về tình cảm của em
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
Unit 11: I like monkeys!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2