Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
Lời giải chi tiết:
Sh, sh, shoes.
Sh, sh, shirts.
Sh, sh, shorts.
Shoes, shirts and shorts
Are in the shop.
Are in the shop.
Tạm dịch:
Sh, sh, giày.
Sh, sh, sơ mi.
Sh, sh, quần đùi.
Giày, áo sơ mi và quần đùi
Đang ở trong cửa hàng.
Đang ở trong cửa hàng.
Bài 2
Task 4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
Lời giải chi tiết:
1. a
Look at the shirts.
(Hãy nhìn vào những chiếc áo sơ mi kia.)
2. b
Look at the shorts.
(Hãy nhìn những chiếc quần đùi đó đi.)
Bài 3
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
- shirts: áo sơ mi
- shorts: quần đùi
- shoes: giày
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Chủ đề 1. Rộn ràng ngày mới
Chủ đề 8. TUÂN THỦ QUY ĐỊNH NƠI CÔNG CỘNG
Đề thi học kì 1
Unit 1: Is this your mom?
Đề thi học kì 1
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2