Bài 1
Task 6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
A: Where are the shoes? (Đôi giày ở đâu vậy nhỉ?)
B: Over there. (Ở đằng kia.)
Bài 2
Task 7. Let’s talk.
(Cùng nói nào.)
Lời giải chi tiết:
a.
A: Where are the shorts? (Quần đùi ở đâu vậy?)
B: Over there. (Ở đằng kia.)
b.
A: Where are the shirts? (Những chiếc áo sơ mi ở đâu thế?)
B: Over there. (Ở đằng kia.)
c.
A: Where are the shoes? (Đôi giày ở đâu?)
B: Over there. (Ở đằng kia.)
Bài 3
Task 8. Let’sing.
(Cùng hát nào.)
Lời giải chi tiết:
I like shoes.
Where are the shoes?
Over there. Over there.
I like shirts.
Where are the shirts?
Over there. Over there.
Tạm dịch:
Tôi thích giày.
Đôi giày ở đâu?
Ở đằng kia. Ở đằng kia.
Tôi thích áo sơ mi.
Áo sơ mi đâu?
Ở đằng kia. Ở đằng kia.
Từ vựng
1.
2.
3.
Unit 3: Are those his pants?
Unit 3: My body
Bài tập cuối tuần 3
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - CÁNH DIỀU
Chủ đề 6: Gia đình yêu thương
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2