Bài 1
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I like oranges.
(Tôi thích cam.)
2. I don’t like olives.
(Tôi không thích quả ô liu.)
3. I don’t like eggs.
(Tôi không thích trứng.)
4. I don’t like lemons.
(Tôi không thích chanh.)
Lời giải chi tiết:
1 – 3 – 4 – 2
Bài 2
2. Draw, color, and write.
(Vẽ, tô màu, và viết.)
Phương pháp giải:
orange (quả cam)
olive (quả ô liu)
apple (quả táo)
egg (trứng)
lemon (quả chanh)
lemonade (nước chanh)
Lời giải chi tiết:
- I like apples, and oranges, lemons and lemonade.
(Tôi thích táo, cam, chanh, và nước chanh.)
- I don’t like eggs, olives and lemons.
(Tôi không thích trứng và quả ô liu.)
Chủ đề 4: Thực vật và động vật
Unit 3: My body
Unit 8: Where's Grandma?
Bài tập cuối tuần 30
Chủ đề 2 Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2