Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
A: What is it?
(Nó là gì?)
B: Orange! I like oranges. Olive! I don’t like olives.
(Quả cam! Tôi thích cam. Quả Ôliu! Tôi không thích ô liu.)
Bài 2
2. Listen and draw or .
(Nghe và vẽ hình mặt cười hoặc mặt buồn .)
a. I don’t like apple.
(Tôi không thích táo.)
Lời giải chi tiết:
b. I like oranges.
(Tôi thích quả cam.)
c. I don’t like olives.
(Tôi không thích quả ô liu.)
d. I like lemonade.
(Tôi thích nước chanh.)
Bài 3
3. Point and say.
(Chỉ và nói.)
A: I like apples.
(Tớ thích táo.)
B: I don’t like lemons.
(Tớ không thích chanh.)
Lời giải chi tiết:
- I like oranges.
(Tôi thích cam.)
- I like lemonade.
(Tôi thích nước chanh.)
- I don’t like olives.
(Tôi không thích quả ô liu.)
- I don’t like eggs.
(Tôi không thích quả trứng.)
Unit 11: In the playground
Bài tập cuối tuần 23
Ôn tập cuối năm
Unit 3: Are those his pants?
Chủ đề: Chia sẻ cộng đồng
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2