Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
Child (n): đứa trẻ.
Man (n): đàn ông (số ít)
Woman (n): phụ nữ (số ít)
Clap (v): vỗ tay.
Smile (n): cười.
Wave (v): vẫy tay.
Hit the ball (v): đánh bóng.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Child.
Man.
Woman.
Clap.
Smile.
Wave.
Hit the ball.
Tạm dịch:
Đứa trẻ.
Đàn ông.
Phụ nữ.
Vỗ tay.
Cười.
Vẫy.
Đánh bóng.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick (✔).
2. Phương pháp giải
Nghe và tích ✔.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Tommy, I see a man. He is under the tree.
2. She has a baby, he is smiling.
3. Hellen is playing baseball. She is hitting the ball.
4. The child is in her classroom. She is writing.
Tạm dịch:
1. Tommy, tớ nhìn thấy một người đàn ông. Anh ấy ở dưới cái cây.
2. Cô ấy có một em bé, cậu bé đang cười.
3. Hellen đang chơi bóng chày. Cô ấy đang đánh bóng.
4. Bọn trẻ đang trong phòng học của cô ấy. Cô ấy đang viết.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Match and write the sentences.
2. Phương pháp giải
Nối và viết các câu văn.
3. Lời giải chi tiết
a. The boy is clapping. (Cậu bé đang vỗ tay.)
b. The child is waving. (Đứa trẻ đang vẫy tay.)
c. The man is hitting the ball. (Người đàn ông đang đánh bóng.)
d. The woman is smiling. (Người phụ nữ đang cười.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
This is my teacher, Mrs. Julia. She is the woman in the blue dress. She is waving.
Oh. She is nice.
That is my friend, Grace. She is the girl with the flowers.
Ah, I see.
Tạm dịch:
Đây là cô giáo con, cô Julia. Cô ấy là người phụ nữ mặc đầm xanh dương. Cô ấy đang vẫy tay.
Oh. Cô ấy lịch sự quá.
Đó là bạn của con, Grace. Bạn ấy là cô gái với những bông hoa.
Ah, bố thấy rồi.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and write the names.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết các tên
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
a. Đó là Hoa. Bạn ấy là một đứa trẻ ngồi dưới cây. Bạn ấy đang chơi với gấu bông.
b. Sue ở trong lớp học. Cô ấy là cô gái đeo bốt đỏ. Cô ấy đang hát.
c. Đó là giáo viên của tớ, cô Anna. Cô ấy là người phụ nữ với mái tóc ngắn. Cô ấy đang cười.
d. Anh David đang ở công viên. Anh ấy là một người đàn ông mặc áo thun vàng. Anh ấy đang đánh bóng.
e. Nhìn kìa! Đó là Sam. Anh ấy là chàng trai mặc quần đỏ. Anh ấy đang nhảy lên.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Guessing game.
2. Phương pháp giải
Cùng chơi trò: Guessing game.
Cách chơi: Một bạn sẽ miêu tả lại nhân vật trong tranh (mặc trang phục gì, trang phục đó có màu gì và họ đang làm gì). Bạn còn lại nhìn vào tranh và tìm xem qua lời miêu tả đó là nhân vật nào và nói tên của nhân vật đó ra.
Ví dụ:
She is the woman in the yellow dress. She is clapping. (Cô ấy là người phụ nữ mặc chiếc đầm liền màu vàng. Cô ấy đang vỗ tay.)
That's Mrs. Julia. (Đó là cô Julia.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
Chủ đề 4: Duyên hải miền Trung
Bài 1. Nước Văn Lang
Bài 15. Nước ta cuối thời Trần
Bài 14: Bảo vệ môi trường
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4