Lesson 3 - Unit 2 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

Child (n): đứa trẻ.

Man (n): đàn ông (số ít) 

Woman (n): phụ nữ (số ít) 

Clap (v): vỗ tay.

Smile (n): cười.

Wave (v): vẫy tay.

Hit the ball (v): đánh bóng.
 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Child.

Man.

Woman.

Clap.

Smile.

Wave.

Hit the ball.

Tạm dịch: 

Đứa trẻ.

Đàn ông.

Phụ nữ.

Vỗ tay.

Cười.

Vẫy.

Đánh bóng.

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and tick (✔). 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và tích ✔.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe: 

1. Tommy, I see a man. He is under the tree. 

2. She has a baby, he is smiling.

3. Hellen is playing baseball. She is hitting the ball.

4. The child is in her classroom. She is writing. 

Tạm dịch: 

1. Tommy, tớ nhìn thấy một người đàn ông. Anh ấy ở dưới cái cây.

2. Cô ấy có một em bé, cậu bé đang cười.

3. Hellen đang chơi bóng chày. Cô ấy đang đánh bóng.

4. Bọn trẻ đang trong phòng học của cô ấy. Cô ấy đang viết.

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Match and write the sentences.

 

 

2. Phương pháp giải

Nối và viết các câu văn.

 

3. Lời giải chi tiết

 

a. The boy is clapping. (Cậu bé đang vỗ tay.)

b. The child is waving. (Đứa trẻ đang vẫy tay.)

c. The man is hitting the ball. (Người đàn ông đang đánh bóng.)

d. The woman is smiling. (Người phụ nữ đang cười.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

This is my teacher, Mrs. Julia. She is the woman in the blue dress. She is waving.

Oh. She is nice.

That is my friend, Grace. She is the girl with the flowers.

Ah, I see. 

Tạm dịch: 

Đây là cô giáo con, cô Julia. Cô ấy là người phụ nữ mặc đầm xanh dương. Cô ấy đang vẫy tay.

Oh. Cô ấy lịch sự quá. 

Đó là bạn của con, Grace. Bạn ấy là cô gái với những bông hoa.

Ah, bố thấy rồi.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Read and write the names.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết các tên

 

3. Lời giải chi tiết

 

Tạm dịch:

a. Đó là Hoa. Bạn ấy là một đứa trẻ ngồi dưới cây. Bạn ấy đang chơi với gấu bông.

b. Sue ở trong lớp học. Cô ấy là cô gái đeo bốt đỏ. Cô ấy đang hát.

c. Đó là giáo viên của tớ, cô Anna. Cô ấy là người phụ nữ với mái tóc ngắn. Cô ấy đang cười.

d. Anh David đang ở công viên. Anh ấy là một người đàn ông mặc áo thun vàng. Anh ấy đang đánh bóng.

e. Nhìn kìa! Đó là Sam. Anh ấy là chàng trai mặc quần đỏ. Anh ấy đang nhảy lên.

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Let’s play: Guessing game.

 

 

2. Phương pháp giải

Cùng chơi trò: Guessing game.

Cách chơi: Một bạn sẽ miêu tả lại nhân vật trong tranh (mặc trang phục gì, trang phục đó có màu gì và họ đang làm gì). Bạn còn lại nhìn vào tranh và tìm xem qua lời miêu tả đó là nhân vật nào và nói tên của nhân vật đó ra.

Ví dụ: 

She is the woman in the yellow dress. She is clapping. (Cô ấy là người phụ nữ mặc chiếc đầm liền màu vàng. Cô ấy đang vỗ tay.) 

That's Mrs. Julia. (Đó là cô Julia.) 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved