Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
Nghe và nhắc lại.
red (adj): màu đỏ
roller skates: giày trượt patin
child (n): đứa trẻ
hopscotch (n): nhảy lò cò
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Red.
Roller skates.
Child.
Hopscotch.
Tạm dịch:
Màu đỏ.
Giày trượt patin.
Đứa trẻ.
Nhảy lò cò.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Mary: I have got two children, Fred, and Julia.
Jane: Where are they?
Mary: They are in the garden.
Mary: Fred is the child with the yellow roller skates.
Mary: Julia is the child in the red dress. She is playing hopscotch.
Jane: Your children are smiling.
Mary: Right. They are having a good time together.
Tạm dịch:
Mary: Tôi có hai đứa con, Fred và Julia.
Jane: Chúng đâu rồi?
Mary: Chúng đang ở vườn.
Mary: Fred là đứa bé với đôi giày trượt patin màu vàng.
Mary: Julia là đứa bé mặc đầm đỏ. Con bé đang chơi nhảy lò cò.
Jane: Con của bạn đang cười kìa.
Mary: Phải. Chúng đang có thời gian vui vẻ cùng nhau.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle. Match.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh. Nối.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. Red (màu đỏ)
Chocolate (Sô cô la)
b. Rubber (cục tẩy)
Armchair (ghế bành)
c. Child (đứa trẻ)
Roller skates (giày trượt patin)
d. Hopscotch (nhảy lò cò)
Radio (cái đài)
Review 1 (Unit 1,2,3)
Chủ đề 2: Năng lượng
Chủ đề 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ
Unit 9: Daily routines
TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4