Lesson 1 - Unit 2 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

These are my family members.

Parents.

Grandson.

Daughter. 

Son. 

Granddaughter. 

Baby. 

Tạm dịch: 

Đây là những thành viên trong gia đình của tớ.

Bố mẹ.

Cháu trai.

Con gái.

Con trai.

Cháu gái.

Em bé. 

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Circle the correct words.

 

 

2. Phương pháp giải

Khoanh vào câu trả lời đúng.

a. Baby. (Em bé.)

    Cousin. (Anh em họ.)

b. Son. (Con trai.)

    Daughter. (Con gái.)

c. Grandson. (Cháu trai.)

    Granddaughter. (Cháu gái.)

d. Grandfather. (Ông nội.)

    Parents. (Bố mẹ.)

 

3. Lời giải chi tiết

a. babyb. daughterc. grandsond. parents  

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Listen and complete. Match.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và hoàn thành. Nối.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe:

a. This is our grandson.

    He is playing football.

b. That is his daughter. 

    She’s got an ice cream. 

c. These are our parents.

    They like walking very much.

d. That is her son.

    He is reading a book.

e. This is my granddaughter. 

    She is playing with her doll.

Tạm dịch: 

a. Đây là cháu trai của chúng tôi.

   Cậu bé đang chơi bóng đá.

b. Đó là con gái của anh ấy.

    Cô bé có một cây kem.

c. Kia là bố mẹ của chúng tôi.

   Họ rất thích đi bộ.

d. Đó là con trai của cô ấy.

   Cậu bé đang đọc một cuốn sách.

e. Đây là cháu gái của tôi.

   Cô bé đang chơi với búp bê.

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

- Who are they?

   They’re my sons.

- Who is she?

  She’s my daughter. 

Tạm dịch: 

- Họ là ai?

   Họ là con trai của tôi.

- Cô bé này là ai?

   Cô bé này là con gái của tôi.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

a. Who is she?

   She’s my granddaughter.

b. Who is he?

    He’s our grandson.

c. Who are they?

    They’re our parents.

d. Who are they?

    They’re my friends.

Tạm dịch: 

a. Cô ấy là ai?

    Cô ấy là cháu gái của chúng tôi.

b. Anh ấy là ai?

   Anh ấy là cháu trai của chúng tôi.

c. Họ là ai?

    Họ là bố mẹ của chúng tôi.

d. Họ là ai?

    Họ là những người bạn của tôi.

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Show a picture of your family. Ask and answer.  

 

 

2. Phương pháp giải

Khoe một bức tranh về gia đình của bạn. Hỏi và trả lời.

Sử dụng mẫu câu hỏi và câu trả lời dưới đây để hỏi về từng thành viên trong gia đình:

Who is he/she? (Anh/Cô/Ông/Bà ấy là ai?) 

She/he’s my + N. (Anh/Cô/Ông/Bà ấy là _____ của mình.) 

Ví dụ: 

Who is she? (Bà ấy là ai?) 

She's my grandmother. (Bà ấy là bà của mình.) 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi