Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
These are my family members.
Parents.
Grandson.
Daughter.
Son.
Granddaughter.
Baby.
Tạm dịch:
Đây là những thành viên trong gia đình của tớ.
Bố mẹ.
Cháu trai.
Con gái.
Con trai.
Cháu gái.
Em bé.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle the correct words.
2. Phương pháp giải
Khoanh vào câu trả lời đúng.
a. Baby. (Em bé.)
Cousin. (Anh em họ.)
b. Son. (Con trai.)
Daughter. (Con gái.)
c. Grandson. (Cháu trai.)
Granddaughter. (Cháu gái.)
d. Grandfather. (Ông nội.)
Parents. (Bố mẹ.)
3. Lời giải chi tiết
a. baby | b. daughter | c. grandson | d. parents |
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and complete. Match.
2. Phương pháp giải
Nghe và hoàn thành. Nối.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. This is our grandson.
He is playing football.
b. That is his daughter.
She’s got an ice cream.
c. These are our parents.
They like walking very much.
d. That is her son.
He is reading a book.
e. This is my granddaughter.
She is playing with her doll.
Tạm dịch:
a. Đây là cháu trai của chúng tôi.
Cậu bé đang chơi bóng đá.
b. Đó là con gái của anh ấy.
Cô bé có một cây kem.
c. Kia là bố mẹ của chúng tôi.
Họ rất thích đi bộ.
d. Đó là con trai của cô ấy.
Cậu bé đang đọc một cuốn sách.
e. Đây là cháu gái của tôi.
Cô bé đang chơi với búp bê.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
- Who are they?
They’re my sons.
- Who is she?
She’s my daughter.
Tạm dịch:
- Họ là ai?
Họ là con trai của tôi.
- Cô bé này là ai?
Cô bé này là con gái của tôi.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
a. Who is she?
She’s my granddaughter.
b. Who is he?
He’s our grandson.
c. Who are they?
They’re our parents.
d. Who are they?
They’re my friends.
Tạm dịch:
a. Cô ấy là ai?
Cô ấy là cháu gái của chúng tôi.
b. Anh ấy là ai?
Anh ấy là cháu trai của chúng tôi.
c. Họ là ai?
Họ là bố mẹ của chúng tôi.
d. Họ là ai?
Họ là những người bạn của tôi.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Show a picture of your family. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Khoe một bức tranh về gia đình của bạn. Hỏi và trả lời.
Sử dụng mẫu câu hỏi và câu trả lời dưới đây để hỏi về từng thành viên trong gia đình:
Who is he/she? (Anh/Cô/Ông/Bà ấy là ai?)
She/he’s my + N. (Anh/Cô/Ông/Bà ấy là _____ của mình.)
Ví dụ:
Who is she? (Bà ấy là ai?)
She's my grandmother. (Bà ấy là bà của mình.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 1. Công nghệ và đời sống
Review 6
Chủ đề 2. Thủ công kĩ thuật
Unit 12. What does your father do?
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4