Bài 3
3. Read and find. Then colour.
(Đọc và tìm. Sau đó tô màu.)
Phương pháp giải:
I’ve got three arms. I’ve got nine fingers. I’ve got four feet and eight toes. I’m green.
(Tôi có 3 cánh tay. Tôi có 9 ngón tay. Tôi có 4 bàn chân và 8 ngón chân. Tôi màu xanh.)
Lời giải chi tiết:
Tô màu hình (1)
Bài 4
4. Listen and write. Then draw.
(Nghe và viết. Sau đó vẽ.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I've got four arms. (Mình có 4 cánh tay.)
2. I've got three legs. (Mình có 3 cái chân.)
3. I've got eight hands. (Mình có 8 bàn tay.)
4. I've got six feet. (Mình có 6 bàn chân.)
5. I've got eight fingers. (Mình có 8 ngón tay.)
6. I've got twelve toes. (Mình có 12 ngón chân.)
7. I'm red. (Mình có màu đỏ.)
Lời giải chi tiết:
Các con tự vẽ theo mô tả.
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - CÁNH DIỀU
Chủ đề 5. Con người và sức khỏe
Unit 5: Free time activities
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
Bài tập cuối tuần 25
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2