7. Lesson 7 – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 11
Bài 12
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 11
Bài 12

Bài 11

11. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Phương pháp giải:

one: 1

six: 6

two: 2

eight: 8

arms: những cánh tay

body: cơ thể

hands: những bàn tay

toes: những ngón chân

Lời giải chi tiết:

1. I’ve got one body.

    (Tôi có 1 cơ thể.)

2. I’ve got eight arms.

    (Tôi có 8 cánh tay.)

3. I’ve got two hands.

    (Tôi có 2 bàn tay.)

4. I’ve got six toes.

    (Tôi có 6 ngón chân.)

Bài 12

12. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Phương pháp giải:

Look! (Nhìn kìa!)

I’ve got ten fingers. (Tôi có 10 ngón tay)

Clap your hands. (Vỗ tay.)

Wave your arms. (Vẫy cánh tay.)

A: Clap your hands. (Vỗ tay)

     Stamp your feet. (Giậm chân.)

Lời giải chi tiết:

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (20 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved