Bài 4
4. Listen and colour.
(Nghe và tô màu.)
Bài 5
5. Read. Then look and circle.
(Đọc. Sau đó nhìn và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
1.She’s got big eyes.
(Cô ấy có đôi mắt to)
2.He’s got long hair.
(Anh ấy có mái tóc dài.)
3.She’s got a small mouth.
(Cô ấy có môt cái miệng nhỏ.)
4.He’s got a small nose.
(Anh ấy có môt cái mũi nhỏ.)
5.She’s got short hair.
(Cô ấy có mái tóc ngắn.)
Lời giải chi tiết:
1. Yes
2. No
3. Yes
4. Yes
5. No
Chủ đề 6. Trái đất và bầu trời
Bài tập cuối tuần 18
Ôn tập cuối học kì I
Bài tập cuối tuần 26
Chủ đề 1: Sắc màu âm thanh
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2