Bài 13
13. Read. Then circle and trace.
(Đọc. Sau đó khoanh tròn và đồ từ.)
Phương pháp giải:
short (ngắn) – long (dài)
big (to) – small (nhỏ)
Lời giải chi tiết:
-He’s got short hair.
(Anh ấy có mái tóc ngắn.)
-She’s got big eyes.
(Cô ấy có đôi mắt to.)
-He’s got a small mouth.
(Anh ấy có môt cái miệng nhỏ.)
-She’s got long hair.
(Cô ấy có mái tóc dài.)
-He’s got small ears.
(Anh ấy có tai nhỏ.)
Bài 14
14. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Unit 7: Clothes
Chủ đề 6. Trái đất và bầu trời
Những bài em đã học
Chủ đề 4. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
Chủ đề. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2