Bài 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
cat: con mèo
duck: con vịt
frog: con ếch
horse: con ngựa
Lời giải chi tiết:
1. horse (con ngựa)
2. cat (con mèo)
3. duck (con vịt)
4. frog (con ếch)
Bài 5
5. Read. Then look and write.
(Đọc. Sau đó nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. It’s got big ears. It’s a dog.
(Nó có 1 cái tai lớn. Nó là con chó.)
2. It’s got two legs. It’s a hen.
(Nó có 2 chân. Nó là con chó.)
3. It’s got white legs. It’s a dog.
(Nó có đôi chân màu trắng. Nó là con chó.)
4. It’s got a black face. It’s a sheep.
(Nó có một khuôn mặt màu đen. Nó là con cừu.)
Bài tập cuối tuần 20
Chủ đề 4: Thực vật và động vật
Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ đề. TÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2