Bài 8
8. Look and say. Then write.
(Nhìn và nói. Sau đó viết.)
Phương pháp giải:
goat: con dê
hen: gà mái
horse: con ngựa
skunk: chồn hôi
Lời giải chi tiết:
1. It’s a hen. (nó là một con gà mái.)
2. It’s a goat. (nó là một con dê.)
3. It’s a horse. (nó là một con ngựa.)
4. It’s a skunk. (nó là một con chồn hôi.)
Bài 9
9. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
1. It’s got two legs. It’s a small.
(Nó có 2 chân. Nó nhỏ.)
2. It’s small. It’s black and white.
(Nó nhỏ. Nó màu đen và trắng.)
3. It’s big. It’s black and white.
(Nó to. Nó màu đen và trắng.)
4. It’s got four legs. It’s grey.
(Nó có 4 chân. Nó màu xám.)
Lời giải chi tiết:
1. b
2. d
3. a
4. c
Chủ đề 4. Thực vật và động vật
UNIT 4: Qq
Đề kiểm tra học kì 2
Chủ đề 8: VUI CÙNG ÂM NHẠC
Chủ đề 4. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2