Bài 9
9. Number. Then write and say.
(Đánh số. Sau đó viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
baby (trẻ sơ sinh) (1)
sister (chị gái, em gái), brother (anh trai, em trai)(2)
granddad (ông), granny (bà) (4)
aunt (cô,dì), uncle (chú, bác, cậu)(3)
Bài 10
10. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
young: trẻ
old: già
He: anh ấy,ông ấy
She: cô ấy, bà ấy
Lời giải chi tiết:
1.a. He’s young. (Anh ấy trẻ.)
2.d. He’s old. (Ông ấy già.)
3.b. She’s young. (Cô ấy trẻ.)
4.c. She’s old. (Bà ấy già.)
Unit 5: Where's the ball?
Unit 7: Are these his pants?
Unit 0: Getting started
Unit 7: In the kitchen
Review 1
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2