Bài 1
1. Listen, point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)
Lời giải chi tiết:
- goat: con dê
- dog: con chó
- hat: cái mũ
- ink: mực
- jelly: mứt
- kite: con diều, cánh diều
- yak: con trâu
- lion: con hổ
- ill: ốm, bệnh
- mom: mẹ
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 3
3. Listen to the sounds. Connect the letters.
(Nghe các âm. Nối các chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
4. Look and point to the sounds k and m.
(Nhìn và chỉ vào các âm k và m.)
Lời giải chi tiết:
Mom says, "Look!
(Dê mẹ nói, “Nhìn kìa!")
The yak has a cat."
(Con bò Tây Tạng có một cái mũ!”)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Unit 4: My face
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Unit 6: Where's Grandma?
Chủ đề: Cộng đồng địa phương
Picture Dictionary
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2