Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point, and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe, chỉ và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Nest (n): tổ chim
Octopus (n): con bạch tuộc
Parrot (n): con vẹt
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Nghe và hát theo.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
In the net, a purple plum,
And in the nest, an orange carrot.
No, that’s not a purple plum,
And that’s not an orange carrot.
That’s a purple octopus.
And an orange parrot!
Tạm dịch:
Trong lưới, một quả mận tím,
Và trong ổ, một củ cà rốt màu cam.
Không, đó không phải là mận tím,
Và đó không phải là một củ cà rốt màu cam.
Đó là một con bạch tuộc màu tím.
Và một con vẹt màu cam!
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the chant again. Say the words with n, o, and p. Write.
2. Phương pháp giải
Đọc lại bài hát. Nói những từ có n,o, và p. Viết.
3. Lời giải chi tiết
n: net (lưới), nest (tổ)
o: orange (quả cam), octopus (bạch tuộc)
p: purple (màu tím), plum (quả mận)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and complete the words.
2. Phương pháp giải
Nghe và hoàn thành từ.
3. Lời giải chi tiết
1. octopus (n): con bạch tuộc
2. net (n): lưới
3. purple (n): màu tím
4. office (n): văn phòng
5. plum (n): quả mận
Unit 7: Foods and Drinks
Unit 2: I'm from Japan
Tìm hiểu bài đọc
Chủ đề 5. Nghề truyền thống quê hương
Unit 11: Weather
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4