Lesson Six - Unit 2 - SHS Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Listening Bài 1
Speaking Bài 2
Speaking Bài 3
Writing Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Listening Bài 1
Speaking Bài 2
Speaking Bài 3
Writing Bài 4

Listening Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and circle the correct words.

 


 

1. Nam works/ doesn’t work in the zoo. 

2. Name takes care of/ doesn’t take care of the big animals.

3. His favorite animals are the monkeys/ parrots.

4. There are 12/20 monkeys at the zoo.

5. He takes care of/ doesn’t take care of the parrots. 

6. Fred talks/ doesn’t talk to visitors. 
 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh tròn vào các từ đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

1. works2. doesn’t take care of3. monkeys
4. 125. takes care of6. talks

 

Bài nghe: 

This is Nam. He works in Saigon Zoo with Vy.

1  He takes care of the little animals.

2  My favorite animals are the monkeys. They are very funny.

3  We have 12 monkeys at the zoo.

4  He also takes care of the parrots. We have four parrots at the zoo.

5  My favorite parrot is called Fred. He is green and white.

6  Fred talks to visitors. He can say “Hello.” Everyone loves Fred.

Tạm dịch: 

Đây là Nam. Anh ấy làm việc ở vườn thú Sài Gòn với Vy.

1 Anh ấy chăm sóc những con vật nhỏ.

2 Con vật tôi yêu thích nhất là khỉ. Họ rất vui tính.

3 Chúng tôi có 12 con khỉ ở sở thú.

4 Anh ấy cũng chăm sóc những con vẹt. Chúng tôi có bốn con vẹt ở sở thú.

5 Con vẹt yêu thích của tôi tên là Fred. Nó có màu xanh và trắng.

6 Fred nói chuyện với du khách. Nó có thể nói “Xin chào”. Mọi người đều yêu quý Fred.

Speaking Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Ask and answer.  

 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi nơi làm việc của ai đó: 

Do/Does + S + work + in/at + địa điểm?  (_____ làm việc ở ____ phải không?) 

Trả lời: 

- Yes, S + do/does. (Đúng vậy.)  

   No, S + don't/doesn't. (Không phải.) 

- S + work/works + in/at + địa điểm. (____ làm việc ở _____.) 

 

3. Lời giải chi tiết

- Does Nam work in an office? (Có phải Nam làm việc trong văn phòng không?)

   No, he doesn’t. He works in the zoo. (Không. Anh ấy làm việc ở sở thú.)

- Do you work in the police office? (Bạn làm việc ở sở cảnh sát phải không?) 

   Yes, I do. (Đúng vậy.) 

Speaking Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Talk about a family member’s job.

 

2. Phương pháp giải
 
Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.
 

3. Lời giải chi tiết

My dad is a zookeeper. He takes care of giraffes. (Bố tôi là người trông coi vườn thú. Ông ấy chăm sóc hươu cao cổ.) 

My mom is a teacher. She teaches students. (Mẹ tôi là một giáo viên. Bà ấy dạy học sinh.)


 


 

Writing Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Write about a family member’s job. Use the example to help you.

 


 

2. Phương pháp giải

Viết về công việc của một thành viên trong gia đình. Sử dụng ví dụ để giúp bạn.

Name (tên): Vy

Job (công việc): zookeeper (người trông coi vườn thú)

Place of work (nơi làm việc): the zoo (sở thú)

What does she/he do? (Cô ấy/ anh ấy làm gì?)

She takes care of animals. (Cô ấy chăm sóc động vật.)

 

3. Lời giải chi tiết:

Name (tên): Ali

Job (công việc): Nurse (y tá)

Place of work (nơi làm việc): the hospital (bệnh viện)

What does she/he do? (Cô ấy/ anh ấy làm gì?)

She takes care of sick people. (Cô ấy chăm sóc những người bị bệnh.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey

Chatbot GPT

timi-livechat
Đặt câu hỏi